connu,connue
connu, ue [kony] adj. và n. m. 1. Đã biết. Le monde connu des Anciens: Thế giói dã biết của người cổ xưa. -N. m. Le connu: cái đã biết. 2. Có tiếng, ai cũng biết (nguôi). Elle est plus connue en tant qu’actrice qu’en tant qu’écrivain: Chị ấy có tiếng vói tư cách một diễn viên hon là vói tư cách một nhà văn. > Loc. Connu comme le loup blanc: Nổi tiếng như con sói trắng (rất nổi tiếng). -Ni vu ni connu!: Chang ai thấy, chang ai biết! Giấu giấu, giếm giếm!.