Việt
hiểu biết
nhận ra
phana biệt
Anh
know
Đức
kennen
How could she know?
Làm sao bà biết được những điều ấy?
But who could know?
Nhưng ai có thể biết được điều đó?
We do not know the rooms ahead, but we know we cannot change them.
Ta không biết gì về những căn phòng kế tiếp, nhưng biết rằng mình không thay đổi được gì hết ở những căn phòng ấy.
They know that time moves in fits and starts.
Họ biết rằng thời gian tiến tới tiến lui theo lối giật cục.
And if the shift is everywhere, how would we know?
Và nếu mọi sự thay đổi thì bằng cách nào chúng ta biết được sự thay đổi ấy?
hiểu biết, nhận ra, phana biệt
v. to understand something as correct; to have the facts about; to recognize someone because you have met and talked together before