haben /(unr. V.; hat)/
có (tài sản, vật sở hữu, thời gian, tính cách V V );
không có tiền : kein Geld haben hắn rất nghèo, hắn không có gì cả : (ugs.) er hat nichts thà có còn hơn không : was man hat, das hat man có nhiều bạn bè : viele Freunde haben có thời gian : Zeit haben có đôi chân dài : lange Beine haben có trí nhớ tốt : ein gutes Gedächt nis haben việc đó không có nghĩa gì cả : das hat keine Bedeutung trong vụ tai nạn nàỵ hắn có lỗi rất lớn. : er hat große Schuld an dern Unfall
besitzen /(unr. Verb; hat)/
(meist gespreizt) có (haben);
không còn cha mẹ nữa : keine Eltern mehr besitzen hắn có quyền đề.... : er besitzt das Recht zu ..
kennen /[’kenan] (unr. V.; hat)/
biết;
có (thường dùng trong câu phủ định);
hắn không biết đến lòng trắc ẩn : er kennt kein Mitleid không điều gì khiển hắn chùn tay, hắn không biết giới hạn. : er kennt kein Maß
jein /[jain] (Adv.)/
(đùa) ờ;
có (diễn đạt ý ngần ngừ, nửa đồng ý nửa không);
liegen /(st. V.; hat, südd., österr., Schweiz.: ist)/
có;
ở (một nơi nào, một vị trí);
cổ chứa vật gì dưới tầng hầm. : etw. im Keller liegen haben
jmdmvorliegen /đã trình sẵn cho ai cái gì; dem Gericht liegen alle Unterlagen vor/
(ugs ) có;
tồn tại;
không có gì (chứng cứ, điều gì) chống lại hắn. : gegen ihn liegt nichts vor
zäh /.len [’tse:bn] (sw. V.; hat)/
(geh ) có;
có sô' lượng;
thành phố có 30 : die Stadt zählt 300 000 Einwohner
stehen /['Jte:an] (unr. V.; hat, südd., österr., Schweiz.: ist)/
đứng (ở một vị trí hoặc để làm gì);
có;
ở (trong tình trạng);
dứng bển cửa sổ : am Fenster stehen đang nấu nướng : am Herd Stehen để ai đứng ngoài cửa : jmdn. an der Tür Stehen lassen : im Rentenalter stehen : đến tuổi nghỉ hưu đứng trước một quyểt định : vor einer Ent scheidung stehen đứng trước nguy ca phá sản : vor dem Bankrott Stehen đứa bé không tiếp tục phát triển : das Kind ist in der Ent wicklung stehen geblieben chúng ta nói đến đâu rồi nhỉ? : wo sind wir Stehen geblieben?
gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/
(nói về con sô' , kích thước, số lượng) có;
chứa;
vào;
loại táo này bốn quả được (đúng, đủ) một ký lô. 2 : von diesen Äpfeln gehen vier auf ein Kilogramm
bestehen /(unr. V.; hat)/
có;
sống;
tồn tại (existieren);
không có bất cứ mối nghi ngờ nào về chuyện đó : darüber besteht kein Zweifel có mối nguy hiểm : es besteht Gefahr mối liên hệ này cần được tiếp tục duy trì. : diese Verbindung soll bestehen bleiben
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
chờ;
đón;
đợi;
có;
có khách đến thăm. : Besuch kriẽgen
aufsetzen /(sw. V.; hat)/
(Bergmannsspr ) (quặng mỏ) có;
có trữ lượng nhất định (vorkom men, vorhanden sein) 1;
vereinen /(sw. V.; hat) (geh.)/
sở hữu;
có;
nắm giữ;
ông ta nắm tất cả mọi quyền hành trong tay. : er vereint alle Mächte in seiner Hand
vorkommen /(st. V.; ist)/
có;
tồn tại;
xuất hiện (sich finden);
loại cây này chỉ có ở vùng núi. : diese Pflanze kommt nur im Gebirge vor
sitzen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/
ở;
có;
ở vị trí;
trên cành có nhiều nụ hoa : an dem Zweig sitzen mehrere Blüten cái mũ đội lệch trên đầu hắn : der Hut saß ihm schief auf dem Kopf không muôn để yên điều gì : etw. nicht auf sich sitzen lassen [können/wollen] đeo đẳng theo ai, bám chặt lấy ai : auf jmdm. sitzen bleiben (tiếng lóng) chếnh choáng say : einen sitzen haben : auf etw. (Đat.)
besitzen /(unr. Verb; hat)/
có;
sở hữu;
làm chủ;
sở hữu một cái nhà : ein Haus besitzen có nhiều sách : viele Bücher besitzen hắn nghèo kiết xác, hắn không có một xu : (ugs.) er besaß keinen Pfennig những người giàu có, tầng lớp giàu có : die besitzende Klasse (nghĩa bóng) có khẩu vị tinh tế : Geschmack besitzen chiếm được thiện cảm, lòng tin cậy của ai : jmds. Zuneigung, Vertrauen besitzen hận láo xược đến nỗi nói dối cả tôi. : er hat die Frechheit besessen, mich anzulügen
geben /(st. V.; hat)/
(unpers ) có;
tồn tại;
hiện diện (vorhanden sein, existieren, vorkommen);
dưới dòng sông này có rất nhiều cá : in diesem Fluss gibt es viele Fische điều ấy vẫn xảy ra : das gibt es cái ấy chưa hề có, điều ẩy chưa bao giờ xảy ra : das gibt es ja gar nicht có gỉ mới không? : was gibt es Neues? có gì đáng cười? : was gibt es da zu lachen? có nhiều việc để làm. 2 : es gab viel zu tun
geben /(st. V.; hat)/
(unpers ) có;
được dọn;
được mời (angeboten, ausgegeben werden);
có món gì ăn không? : was gibt es zu essen? ở quầy này có bán tem thư : an diesem Schalter gibt es Brief marken hôm nay trên ti vi có chương trình gì vậy? 2 : was gibt es heute im Fernsehen?
habtihrs /(ugs.)/
(unpers ) (landsch , bes siidd , ôsterr ) có;
tồn tại;
trong tình trạng (existieren, vorhanden sein, Vorkommen, geben);
nơi đây có nhiều ngôi nhà cũ kỹ : hier hat es viele -alte Häuser hôm nay nhiệt độ bèn ngoài trong bóng râm là 3(f. 14. (ugs. abwertend) sich haben: nổi giận, tức điên, làm ầm ỹ về chuyện gì (sich übermäßig aufregen) : heute hats draußen 30° im Schatten đừng có thái độ như thế! 1 : hab dich nicht so!
verfügen /(sw. V.; hat)/
có;
sở hữu;
toàn quyền sử dụng;
có kinh nghiệm phong phú. : über große Erfahrung verfügen
Existenzphilosophie /die/
tồn tại;
có;
hiện có;
hiện hũư (vorhanden sein, da sein, bestehen);
fallen /(st. V.; ist)/
xảy ra vào ngàý;
diễn ra vào;
có (stattfinden, sein);
đêm Giáng sinh năm nay rơi vào chủ nhật : der Heilige Abend fällt dieses Jahr auf einen Sonntag những tác phẩm chính của nhà tha được sáng tác trong thài gian này. 1 : ìn diese Zeit fallen die Hauptwerke des Dichters
vertreten /(st V.; hat)/
(chỉ dùng với động từ “sein”) có;
có mặt;
hiện diện;
góp phần;
góp mặt;
những bức tranh của bà cũng được trưng bày trong cuộc triển lấm. : in der Ausstellung sind ihre Bilder vertreten
jawohl /(Gesprächspartikel) (verstärkend)/
tất nhiên;
cô' nhiên;
dĩ nhiên;
đương nhiên;
vâng;
có;
atavistisch /(Adj.)/
(bildungsspr abwertend) có cách cư xử;
có;