Việt
đựng
chúa
có
bao bọc.
chứa
gồm
có ý nghĩa
Anh
include
Đức
beinhalten
Diese Kennzahlen beinhalten ebenso wie der Kohlenstoff einen Multiplikator (siehe Tabelle).
Các chỉ số này, giống như carbon, cũng có một hệ số (xem bảng).
Die Kennzahlen beinhalten einen Faktor, wenn sie nicht durch den Anfangskennbuchstaben X als hochlegierte Stähle ausgewiesen sind.
Các chỉ số đều chứa một hệ số, nếu nó không có mã số X đứng đầu để xác định đó là loại thép hợp kim cao.
Instandhaltungsarbeiten beinhalten:
Bao gồm các công việc:
Die Überprüfung gliedert sich in vier Bereiche und kann die folgenden Prüfpunkte beinhalten:
Việc kiểm định bao gồm bốn lĩnh vực với các điểm được kiểm tra như sau:
Die Wartungstabellen für den Inspektions-Service beinhalten die einzelnen Prüfpunkte, die vom Monteur abzuarbeiten sind (Bild 1).
Các bảng bảo dưỡng trong dịch vụ kiểm tra xe bao gồm từng điểm kiểm tra riêng biệt được thực hiện bởi thợ máy (Hình 1).
dieses Schreiben beinhaltet eine Drohung
nội dung của bức thư nạy là một lời đe dọa.
beinhalten /[ba'inhaltan] (sw. V.; hat)’ (Papierdt)/
chứa; đựng; gồm (enthalten);
có ý nghĩa (bedeuten);
dieses Schreiben beinhaltet eine Drohung : nội dung của bức thư nạy là một lời đe dọa.
beinhalten /vt/
chúa, đựng, có, bao bọc.
[EN] include
[VI] bao gồm