zäh /.len [’tse:bn] (sw. V.; hat)/
đếm;
ich zähle bis drei : tôi đếm đến ba.
zäh /.len [’tse:bn] (sw. V.; hat)/
đếm;
tính toán;
thông kê;
sein Geld zählen : đếm tiền của mình sie zählt schon die Stunden bis zu seiner Ankunft : cô ấy đếm từng giờ cho đến lúc anh ta đến Geld auf den Tisch zählen : đém tiền trẽn bàn du hast offenbar falsch gezählt : hình như em đã đếm sai.
zäh /.len [’tse:bn] (sw. V.; hat)/
(geh ) có;
có sô' lượng;
die Stadt zählt 300 000 Einwohner : thành phố có 30
zäh /.len [’tse:bn] (sw. V.; hat)/
000 dân;
er zählt ungefähr 40 Jahre : ông ấy khoảng chừng 40 tuổi.
zäh /.len [’tse:bn] (sw. V.; hat)/
kể;
tính vào (rechnen);
ich zähle ihn zu meinen Freunden : tôi kể anh ta là bạn bề của tôi.
zäh /.len [’tse:bn] (sw. V.; hat)/
được coi là;
được xem là;
được công nhận là;
được liệt vào;
được xếp vào;
được kể vào;
thuộc về (rechnen);
er zählt zu den bedeutendsten Autoren seiner Zeit : ông ấy được liệt vào số những tác giả nổi tiếng nhất trong thời đại của mình.
zäh /.len [’tse:bn] (sw. V.; hat)/
hợp lệ (gültig sein);
das Tor zählt nicht : bàn thắng không hạp lệ.
zäh /.len [’tse:bn] (sw. V.; hat)/
được tính;
được kể;
được công nhận;
das Tor wurde nicht gezählt : bàn thắng không được công nhận.
zäh /.len [’tse:bn] (sw. V.; hat)/
có ý nghĩa;
có tầm quan trọng (Bedeutung, Wichtigkeit haben);
bei ihm od. für ihn zählt nur Erfolg : anh ta chỉ chú trọng đến thành tích bei ihm zählt nur die Leistung eines Mitarbeiters : ông ta chỉ quan tâm đến năng suẩt của nhân viên.
zäh /.len [’tse:bn] (sw. V.; hat)/
tin tưởng;
đặt lòng tin;
coi trọng (ver hauen);
auf jmdnJetw. zählen : tin tưởng ở ai, điều gì ich zähle auf dich : tôi trông cậy vào anh.
zäh /men (sw. V.; hat)/
thuần dưỡng;
thuần hóa;
dạy cho thuần;
ein wildes Tier zähmen : thuần hóa một con thú hoang.
zäh /men (sw. V.; hat)/
(geh ) kiềm chế;
chế ngự;
seine Neugier zähmen : kiềm chế tính tò mò.