Việt
được tính
được kể
được công nhận
có thể tính toán
Đức
zäh
anrechnungsfähig
Allerdings zählen nur die mikroskopisch kleinen Formen zu den Mikroorganismen. So die meist einzelligen Hefearten, wie die Backhefe Saccharomyces cerevisiae.
Tuy nhiên chỉ có dạng cực nhỏ mới được sắp vào loại vi sinh vật, được kể đến là phần lớn các loại men đơn bào, như men bánh (Baker’s yeast, Saccharomyces cerevisiae.)
Medientemp.: « – 40 ... > 300 °C Fördermedien: alle pumpfähigen Stoffe (auch polymerisierende, kristalline, koagulierende und faserbelastete).
Chất vận chuyển: Tất cả các chất có thể bơm được (kể cả chất cao phân tử, chất kết tinh, chất dễ ngưng tụ hay bám sợi)
Außer den oben erwähnten und abgebildeten Schneckenformen sind für spezielle Aufgaben auch noch andere Schneckentypen im Einsatz.
Ngoài những hình dạng và cấu tạo trụcvít được kể trên, còn có các loại trục vítkhác được sử dụng dành cho những nhiệmvụ đặc biệt.
Fast alle Werkstoffe vergießbar, auch schwer zerspanbare Metalle.
Hầu như tất cả vật liệu đều có thể đúc được, kể cả kim loại khó gia công cắt gọt.
das Tor wurde nicht gezählt
bàn thắng không được công nhận.
zäh /.len [’tse:bn] (sw. V.; hat)/
được tính; được kể; được công nhận;
bàn thắng không được công nhận. : das Tor wurde nicht gezählt
anrechnungsfähig /(Adj.)/
có thể tính toán; được tính; được kể;