Việt
có thể tính toán
có thể trù liệu
được tính
được kể
Đức
kalkulierbar
anrechnungsfähig
Das bedeutet, es muss ein Mindestschüttgewicht eingehalten werden und somit lässt sich die kleinste Füllraumtiefe von Presswerkzeugen bzw. der erforderliche Spritzhub beim Spritzpressen ermitteln.
Nghĩa là phải luôn có được trọng lượng đống tối thiểu và qua đó có thể tính toán bề sâu nhỏ nhất của buồng chứa nguyên liệu trong dụng cụ ép hoặc tính hành trình của piston phun trong máy ép phun.
Das Steuergerät ist dadurch in der Lage, den Lenkwinkel mit einer Auflösung von < 0,05° zu berechnen, z.B. für Einparkfunktionen und ESP-Eingriff.
Nhờ đó bộ điều khiển có thể tính toán được góc quay tay lái, với độ phân giải < 0,05°, thí dụ, cho chức năng đỗ xe và can thiệp của ESP.
Gute rechnerische Erfassung möglich
Có thể tính toán thiết kế tốt
kalkulierbar /(Adj.)/
có thể tính toán; có thể trù liệu;
anrechnungsfähig /(Adj.)/
có thể tính toán; được tính; được kể;