zäh /.len [’tse:bn] (sw. V.; hat)/
có ý nghĩa;
có tầm quan trọng (Bedeutung, Wichtigkeit haben);
anh ta chỉ chú trọng đến thành tích : bei ihm od. für ihn zählt nur Erfolg ông ta chỉ quan tâm đến năng suẩt của nhân viên. : bei ihm zählt nur die Leistung eines Mitarbeiters
bedeuten /(sw. V.; hat)/
có ý nghĩa;
có tầm quan trọng (Bedeutung haben);
tiền bạc không quan trọng lẩm đối với tôi : Geld bedeutet mir wenig điều đó khống có nghĩa gì cả. : das hat nichts zu bedeuten
ankommen /(st V.; ist)/
có ý nghĩa;
có tầm quan trọng;
điều gì có ý nghĩa, được quan tâm : es kommt auf etw. (Akk) an điều đó không có ý nghĩa gì đối với tôi, tôi không quan tâm. : es kommt mir nicht darauf an