TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có tầm quan trọng

có ý nghĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tầm quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có tầm quan trọng

zäh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bedeuten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ankommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nennen Sie Gesetze auf dem Gebiet des Umweltschutzes, die für den Bereich der chemischen Industrie von besonderer Bedeutung sind.

Cho biết các luật định trong lĩnh vực bảo vệ môi trường có tầm quan trọng đặc biệt trong lĩnh vực công nghiệp hóa chất.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In der Informationsphase ist die Fragetechnik von großer Bedeutung.

Trong giai đoạn lấy thông tin, kỹ thuật đặt câu hỏi có tầm quan trọng lớn.

Mit steigender Drehzahl und Volllast (Hochgeschwindigkeitsklopfen) gewinnt die MOZ an Bedeutung.

Ở tốc độ quay lớn và toàn tải (kích nổ ở vận tốc cao) trị số MON có tầm quan trọng hơn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dem Plastifizieren kommt beim Kalandrieren eine besondere Bedeutung zu.

Trong quy trình cán láng, dẻo hóa có tầm quan trọng đặc biệt.

Wie jeder Werkstoff, so haben auch Kunststoffe ihre spezifische Dichte, die für die Anwendung der Produkte von großer Bedeutung ist.

Cũng như những vật liệu khác, chất dẻo cũng có tỷ trọng riêng và do đó có tầm quan trọng lớn trong việc ứng dụng các sản phẩm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bei ihm od. für ihn zählt nur Erfolg

anh ta chỉ chú trọng đến thành tích

bei ihm zählt nur die Leistung eines Mitarbeiters

ông ta chỉ quan tâm đến năng suẩt của nhân viên.

Geld bedeutet mir wenig

tiền bạc không quan trọng lẩm đối với tôi

das hat nichts zu bedeuten

điều đó khống có nghĩa gì cả.

es kommt auf etw. (Akk) an

điều gì có ý nghĩa, được quan tâm

es kommt mir nicht darauf an

điều đó không có ý nghĩa gì đối với tôi, tôi không quan tâm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zäh /.len [’tse:bn] (sw. V.; hat)/

có ý nghĩa; có tầm quan trọng (Bedeutung, Wichtigkeit haben);

anh ta chỉ chú trọng đến thành tích : bei ihm od. für ihn zählt nur Erfolg ông ta chỉ quan tâm đến năng suẩt của nhân viên. : bei ihm zählt nur die Leistung eines Mitarbeiters

bedeuten /(sw. V.; hat)/

có ý nghĩa; có tầm quan trọng (Bedeutung haben);

tiền bạc không quan trọng lẩm đối với tôi : Geld bedeutet mir wenig điều đó khống có nghĩa gì cả. : das hat nichts zu bedeuten

ankommen /(st V.; ist)/

có ý nghĩa; có tầm quan trọng;

điều gì có ý nghĩa, được quan tâm : es kommt auf etw. (Akk) an điều đó không có ý nghĩa gì đối với tôi, tôi không quan tâm. : es kommt mir nicht darauf an