ankommen /(st V.; ist)/
đến nơi;
tới nơi;
ein Päckchen ist angekbmmen : một gói bicu phẩm đã đến um 8 Uhr ankommen : đến nơi lúc 8 giờ bei unseren Nachbarn ist kürzlich das vierte Kind angekommen : (nghĩa bóng) gia đình hăng xóm vừa có thêm đứa con thứ tư.
ankommen /(st V.; ist)/
(ugs ) nhờ vả;
làm phiền;
quấy rầy nhiều lần;
kommst du schon wieder an! : mày lại bắt đầu nói về chuyện đó nữa rồi!
ankommen /(st V.; ist)/
(ugs ) nhận chỗ làm;
tìm được việc làm;
er ist in diesem Betrieb als Werbefachmann angekommen : anh ta đã được nhận vào làm trong nhà máy với tư cách chuyên viên phụ trách quảng cáo.
ankommen /(st V.; ist)/
(ugs ) được đồng tình;
được tán thưồng;
được chú ý;
bei jmdm. ankommen : được ai tán thưởng dieser Schlager kommt bei den Leuten an : bản' nhạc này được công chúng tán thưởng.
ankommen /(st V.; ist)/
chông lại;
phảni ứng lại;
đôì lại;
gegen jmdn./etw, ankommen : chông lại ai/điều gì gegen diese Entwicklung kann man nicht ankommen : khống thể chổng lại xu hướng phát triền này.
ankommen /(st V.; ist)/
(geh) cảm thấy;
bị chế ngự;
đến bất chợt;
ập đến đột ngột (befallen, überkommen);
Angst kommt ihn/(veraltet : ) ihm an: nỗi sợ hãi đột ngột xâm chiếm hắn.
ankommen /(st V.; ist)/
phụ thuộc [auf + Akk : vào ];
auf einen Versuch kommt es an : điều đó tùy thuộc vào cuộc thử nghiệm es kommt aufs Wetter an, ob wir morgen fahren können : việc ngày mai chúng ta có thể lên đường hay không còn tùy thuộc vào thời tiết es auf etw. ankommen lassen : không sợ gì cả, chấp nhận những rủi ro es đ[a]rauf ankommen lassen (ugs.) : để yên chờ xem diễn tiến của sự việc.
ankommen /(st V.; ist)/
có ý nghĩa;
có tầm quan trọng;
es kommt auf etw. (Akk) an : điều gì có ý nghĩa, được quan tâm es kommt mir nicht darauf an : điều đó không có ý nghĩa gì đối với tôi, tôi không quan tâm.