TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ankommen

đến nơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tới nơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhờ vả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm phiền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quấy rầy nhiều lần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận chỗ làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm được việc làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được đồng tình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được tán thưồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được chú ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chông lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phảni ứng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đôì lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảm thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị chế ngự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến bất chợt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ập đến đột ngột

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phụ thuộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có ý nghĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tầm quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ankommen

arrive

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

ankommen

ankommen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Päckchen ist angekbmmen

một gói bicu phẩm đã đến

um 8 Uhr ankommen

đến nơi lúc 8 giờ

bei unseren Nachbarn ist kürzlich das vierte Kind angekommen

(nghĩa bóng) gia đình hăng xóm vừa có thêm đứa con thứ tư.

kommst du schon wieder an!

mày lại bắt đầu nói về chuyện đó nữa rồi!

er ist in diesem Betrieb als Werbefachmann angekommen

anh ta đã được nhận vào làm trong nhà máy với tư cách chuyên viên phụ trách quảng cáo.

bei jmdm. ankommen

được ai tán thưởng

dieser Schlager kommt bei den Leuten an

bản' nhạc này được công chúng tán thưởng.

gegen jmdn./etw, ankommen

chông lại ai/điều gì

gegen diese Entwicklung kann man nicht ankommen

khống thể chổng lại xu hướng phát triền này.

Angst kommt ihn/(veraltet

) ihm an: nỗi sợ hãi đột ngột xâm chiếm hắn.

auf einen Versuch kommt es an

điều đó tùy thuộc vào cuộc thử nghiệm

es kommt aufs Wetter an, ob wir morgen fahren können

việc ngày mai chúng ta có thể lên đường hay không còn tùy thuộc vào thời tiết

es auf etw. ankommen lassen

không sợ gì cả, chấp nhận những rủi ro

es đ[a]rauf ankommen lassen (ugs.)

để yên chờ xem diễn tiến của sự việc.

es kommt auf etw. (Akk) an

điều gì có ý nghĩa, được quan tâm

es kommt mir nicht darauf an

điều đó không có ý nghĩa gì đối với tôi, tôi không quan tâm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ankommen /(st V.; ist)/

đến nơi; tới nơi;

ein Päckchen ist angekbmmen : một gói bicu phẩm đã đến um 8 Uhr ankommen : đến nơi lúc 8 giờ bei unseren Nachbarn ist kürzlich das vierte Kind angekommen : (nghĩa bóng) gia đình hăng xóm vừa có thêm đứa con thứ tư.

ankommen /(st V.; ist)/

(ugs ) nhờ vả; làm phiền; quấy rầy nhiều lần;

kommst du schon wieder an! : mày lại bắt đầu nói về chuyện đó nữa rồi!

ankommen /(st V.; ist)/

(ugs ) nhận chỗ làm; tìm được việc làm;

er ist in diesem Betrieb als Werbefachmann angekommen : anh ta đã được nhận vào làm trong nhà máy với tư cách chuyên viên phụ trách quảng cáo.

ankommen /(st V.; ist)/

(ugs ) được đồng tình; được tán thưồng; được chú ý;

bei jmdm. ankommen : được ai tán thưởng dieser Schlager kommt bei den Leuten an : bản' nhạc này được công chúng tán thưởng.

ankommen /(st V.; ist)/

chông lại; phảni ứng lại; đôì lại;

gegen jmdn./etw, ankommen : chông lại ai/điều gì gegen diese Entwicklung kann man nicht ankommen : khống thể chổng lại xu hướng phát triền này.

ankommen /(st V.; ist)/

(geh) cảm thấy; bị chế ngự; đến bất chợt; ập đến đột ngột (befallen, überkommen);

Angst kommt ihn/(veraltet : ) ihm an: nỗi sợ hãi đột ngột xâm chiếm hắn.

ankommen /(st V.; ist)/

phụ thuộc [auf + Akk : vào ];

auf einen Versuch kommt es an : điều đó tùy thuộc vào cuộc thử nghiệm es kommt aufs Wetter an, ob wir morgen fahren können : việc ngày mai chúng ta có thể lên đường hay không còn tùy thuộc vào thời tiết es auf etw. ankommen lassen : không sợ gì cả, chấp nhận những rủi ro es đ[a]rauf ankommen lassen (ugs.) : để yên chờ xem diễn tiến của sự việc.

ankommen /(st V.; ist)/

có ý nghĩa; có tầm quan trọng;

es kommt auf etw. (Akk) an : điều gì có ý nghĩa, được quan tâm es kommt mir nicht darauf an : điều đó không có ý nghĩa gì đối với tôi, tôi không quan tâm.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

ankommen

arrive