einpangen /(sw. V.; ist) (österr.)/
đến nơi;
tới nơi (ankommen, eintreffen);
hôm qua ông ta đã đến Viên. : er ist gestern in Wien eingelangt
ankommen /(st V.; ist)/
đến nơi;
tới nơi;
một gói bicu phẩm đã đến : ein Päckchen ist angekbmmen đến nơi lúc 8 giờ : um 8 Uhr ankommen (nghĩa bóng) gia đình hăng xóm vừa có thêm đứa con thứ tư. : bei unseren Nachbarn ist kürzlich das vierte Kind angekommen
kommen /[’koman] (st V.; ist)/
đến;
tới;
tới nơi (eintreffen, anlangen);
đến đúng già : pünktlich kommen tôi đến ngay đây : ich komme gleich tôi đến đề giúp đã. : ich komme, um zu helfen
einige /hen (unr. V.; ist)/
(bes Bürow ) đến;
tới;
đến nơi;
tới nơi;
bức thư đã không đến chỗ chúng tôi (không nhận được). : der Brief ist nicht bei uns eingegaiigen
anlangen /(sw, V)/
(ist) đến nơi;
tới nơi;
đạt đến;
đạt tới;
về đến nhà an toàn : glücklich zu Hause anlangen (nghĩa bóng) đạt đến đỉnh cao của danh vọng. : auf der Höhe des Ruhmes angelangt sein