TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tới nơi

tới nơi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến nơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đạt đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đạt tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tới nơi

endgültig .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

einpangen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ankommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einige

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anlangen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er ist gestern in Wien eingelangt

hôm qua ông ta đã đến Viên.

ein Päckchen ist angekbmmen

một gói bicu phẩm đã đến

um 8 Uhr ankommen

đến nơi lúc 8 giờ

bei unseren Nachbarn ist kürzlich das vierte Kind angekommen

(nghĩa bóng) gia đình hăng xóm vừa có thêm đứa con thứ tư.

pünktlich kommen

đến đúng già

ich komme gleich

tôi đến ngay đây

ich komme, um zu helfen

tôi đến đề giúp đã.

der Brief ist nicht bei uns eingegaiigen

bức thư đã không đến chỗ chúng tôi (không nhận được).

glücklich zu Hause anlangen

về đến nhà an toàn

auf der Höhe des Ruhmes angelangt sein

(nghĩa bóng) đạt đến đỉnh cao của danh vọng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einpangen /(sw. V.; ist) (österr.)/

đến nơi; tới nơi (ankommen, eintreffen);

hôm qua ông ta đã đến Viên. : er ist gestern in Wien eingelangt

ankommen /(st V.; ist)/

đến nơi; tới nơi;

một gói bicu phẩm đã đến : ein Päckchen ist angekbmmen đến nơi lúc 8 giờ : um 8 Uhr ankommen (nghĩa bóng) gia đình hăng xóm vừa có thêm đứa con thứ tư. : bei unseren Nachbarn ist kürzlich das vierte Kind angekommen

kommen /[’koman] (st V.; ist)/

đến; tới; tới nơi (eintreffen, anlangen);

đến đúng già : pünktlich kommen tôi đến ngay đây : ich komme gleich tôi đến đề giúp đã. : ich komme, um zu helfen

einige /hen (unr. V.; ist)/

(bes Bürow ) đến; tới; đến nơi; tới nơi;

bức thư đã không đến chỗ chúng tôi (không nhận được). : der Brief ist nicht bei uns eingegaiigen

anlangen /(sw, V)/

(ist) đến nơi; tới nơi; đạt đến; đạt tới;

về đến nhà an toàn : glücklich zu Hause anlangen (nghĩa bóng) đạt đến đỉnh cao của danh vọng. : auf der Höhe des Ruhmes angelangt sein

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tới nơi

endgültig (a).