kommen /[’koman] (st V.; ist)/
đến;
tới;
tới nơi (eintreffen, anlangen);
pünktlich kommen : đến đúng già ich komme gleich : tôi đến ngay đây ich komme, um zu helfen : tôi đến đề giúp đã.
kommen /[’koman] (st V.; ist)/
từ một nơi nào đến;
đến từ (nơi nào);
aus Berlin kommen : đến từ Berlin der Wagen kam von rechts : chiếc xe chạy đến từ bèn phải der Wind kommt von [der] See : gió thổi từ biên vào.
kommen /[’koman] (st V.; ist)/
vượt qua một chặng đường;
đi một quãng đường;
wir kamen durch schöne Gegenden : chúng tôi chạy xe qua những vùng đất tươi đẹp.
kommen /[’koman] (st V.; ist)/
tham dự;
đến dự;
zu einer Tagung kommen : đến dự một cuộc họp.
kommen /(ugs.)/
(a) là người kế tiếp;
(b) (vấn đề) sắp được đưa ra giải quyết, sắp được đưa ra bàn bạc : (c) sắp gặp chuyện bực mình, sắp nhận lãnh điều gì : aus der Reihe sein/kommen (ugs.) : bị bối rối, bị lúng túng, không biết làm thế nào außer der Reihe : trường hợp ngoại lệ, được giải quyết riêng der Reihe nach/(seltenen) nach der Reihe : lần lượt từng người một, tuần tự giải quyết.
kommen /(ugs.)/
sô' đông;
số nhiều;
sô' lượng lớn;
seit einer Reihe von Jahren : từ nhiều nỡm bunte Reihe machen : sắp xếp để nam giới và nữ giới ngồi xen kẽ.
kommen /(ugs.)/
(Math ) dãy;
chuỗi;
eine arithmetische Reihe : chuỗi cấp số cộng eine geometrische Reihe : chuỗi cấp số nhân.
kommen /(ugs.)/
(Schach) đường ngang (trên bàn cờ);
kommen /(ugs.)/
(Musik) dãy;