intervenieren /[intorve'nüron] (sw. V.; hạt)/
(bildungsspr ) xen vào;
can thiệp;
herumschniiffeln /(sw. V.; hat) (ugs. abwer tend)/
lục lọi;
xen vào;
dòm ngó [in + Gen : công việc, đồ vật của ai];
mitmischen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
can thiệp;
xen vào;
dính vào (mitmachen);
darein /mischen, sich (sw. V.; hat) (geh., veraltend)/
can thiệp;
xen vào;
chen vào (sich einmischen);
mischen /trộn chất gì vào chất gì; jmdm. Gift ins Essen mischen/
xen vào;
nhúng tay vào;
can thiệp [in + Akk : vào ];
xen vào chuyện riêng của người khác. : sich in fremde Angelegenheiten mischen
einstreuen /(sw. V.; hat)/
(bài nói chuyện, bài thuyết trình) xen vào;
chen vào;
trích dẫn lồng vào (einflechten);
dreinfahren /(st. V.; ist) (ugs.)/
can thiệp;
nhúng tay vào;
xen vào;
chen vào (energisch eingreifen);
einmengen /(sw. V.; hat)/
can thiệp;
nhúng tay vào;
xen vào;
chen vào;
can dự 1;
einmischen /(sw. V.; hat)/
can thiệp;
nhúng tay vào;
xen vào;
chen vào;
can dự;
tot hem hết là tôi không nên xen vào. : da will ich mich lieber nicht einmischen
einschreiten /(st. V.; ist)/
can thiệp;
nhúng tay vào;
xen vào;
chen vào;
chống lại (ein greifen);
: gegen jmdn./etw.
dazwisclienkommen /(st. V.; ist)/
gây cản trở;
ngăn trở;
ngăn cản;
xen vào;
chen vào;
can dự (một cách bất ngờ);
dazwischentreten /(st. V.; ist)/
can thiệp;
xen vào;
chen vào;
can dự;
nhúng tay vào;
can ngăn;
can gián;