verteidigen /[feor'taidigon] (sw. V.; hat)/
bảo vệ (danh hiệu);
nhà vô địch thế giới sẽ bảo vệ danh hiệu của mình : der Weltmeister wird seinen Titel verteidigen
absichern /(sw. V.; hat)/
bảo vệ (ai, cái gì);
bảo vệ điều gì bằng pháp luật/hợp đồng. : etw. rechtlich/vertraglich absichern
feien /[’faian] (sw. V.; hat) (geh.)/
bảo vệ [gegen + Akk : chông lại điều gì];
có thể chịu đựng mọi điều kiện thời tiết. : gegen jedes Klima gefeit sein
wahren /(sw. V.; hat) (geh.)/
bảo vệ;
tuân thủ (ver teidigen);
beschirmen /(st. V.; hat)/
bảo vệ;
che chở (beschützen);
cầu Thượng Đế che chở cho các con! : möge Gott euch beschir men!
behüten /(sw. V.; hat)/
bảo vệ;
che chở [vor + Dativ: trước ai hay điều gì];
bảo vệ ai trước mối nguy hiểm' , der Himmel behüte uns davor!: Chúa sẽ che chở chúng ta!' , [Gott] behüte: không, không đời nào! (thường dùng để diễn đạt ý khước từ) : jmdn. vor einer Gefahr behüten “Anh định chấp nhận đề nghị đó à?” - “Không, không đời nào!”. : “Wirst du dem Vorschlag zustimmen?” - “Gott behüte, nein!”
absichern /(sw. V.; hat)/
chứng minh;
bảo vệ (quan điểm V V );
schützen /(sw. V.; hat)/
bảo hộ;
bảo vệ (bởi nhà nưốc);
bảo hộ một phát minh bởi bằng sáng chế' , ein Buch urheberrechtlich schützen lassen: đăng ký bảo hộ quyền tác giả của một cuốn sách. : eine Eifindung durch ein Patent schützen
freihalten /(st. V.; hat)/
bảo vệ;
giữ gìn (bewahren, schützen);
lề dành cho người đi bộ phải được giữ sạch tuyết. : der Bürgersteig ist von Schnee freizuhalten
gaumen /(sw. V; hat) (Schweiz.)/
bảo vệ;
giữ;
giữ gìn (bewahren, wahren);