Việt
bảo vệ
chắn
Anh
guard against
protect from
Đức
schützen vor
Sie schützen vor Feuchtigkeit und bewirken in Verbindung mit zusätzlichen Korrosionsschutzmitteln (Korrosionsinhibitoren) einen langanhaltenden Korrosionsschutz.
Lớp phủ có chứa sáp được sử dụng để bít kín chỗ rỗng và bảo vệ gầm xe. Chúng chống ẩm và có tác dụng chống ăn mòn lâu dài với chất phụ gia chống ăn mòn được thêm vào.
Hutmuttern (Bild 1, Seite 148) decken das Gewinde nach außen ab, schützen es vor Beschädigung, geben der Verschraubung ein schönes Aussehen und schützen vor Verletzungen.
Đai ốc có mũ (Hình 1, trang 148) che chở bên ngoài ren, ngăn ngừa hư hại, tạo kết nối đẹp và tránh nguy cơ bị thương cho người sử dụng.
Verhindern Beschädigung und Korrosion des Gewindeendes; schützen vor Verletzung durch scharfe Schraubenenden Rändelmutter
Ngăn ngừa sự phá hỏng và ăn mòn đoạn cuối ren, ngăn ngừa thương tích do đầu ren bén
schützen vor /vt/KTA_TOÀN/
[EN] guard against
[VI] bảo vệ (chống), chắn