TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

freihalten

trả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đãi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trả tiền thay cho ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiết đãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ thông thoáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để trống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để sẵn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ chỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chừa chỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bảo vệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ gìn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

freihalten

freihalten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Freihalten der Fluchtwege (Sicherungsposten einsetzen, Hinweisschilder)

Làm thông thoáng các lối thoát hiểm (đặt các cọc an toàn, bảng báo hiệu)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat die Tischrunde freigehalten

anh ấy đã thanh toán tiền của bàn tiệc.

Einfahrt bitte freihalten!

đề nghị không chắn lối vào!

ich werde dir/für dich einen Platz freihalten

mình sẽ dành trước một chỗ cho bạn.

der Bürgersteig ist von Schnee freizuhalten

lề dành cho người đi bộ phải được giữ sạch tuyết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

freihalten /(st. V.; hat)/

trả tiền thay cho ai; mời; thiết đãi;

er hat die Tischrunde freigehalten : anh ấy đã thanh toán tiền của bàn tiệc.

freihalten /(st. V.; hat)/

giữ thông thoáng; để trống; để sẵn (offen halten);

Einfahrt bitte freihalten! : đề nghị không chắn lối vào!

freihalten /(st. V.; hat)/

giữ chỗ; chừa chỗ (belegen, reservieren);

ich werde dir/für dich einen Platz freihalten : mình sẽ dành trước một chỗ cho bạn.

freihalten /(st. V.; hat)/

bảo vệ; giữ gìn (bewahren, schützen);

der Bürgersteig ist von Schnee freizuhalten : lề dành cho người đi bộ phải được giữ sạch tuyết.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

freihalten /(tách được) vt/

trả (cho ai), mỏi, thét, đãi.