TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

để sẵn

dự trù

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để sẵn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dành sẵn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ thông thoáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để trống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu xếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuẩn bị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp sẵn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp sẵn để sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

để sẵn

vorbehalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

freihalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zurechtlegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorhalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Vorformling, auch Schlauch genannt, kann stetig gefördert werden oder als Schlauchab schnitt taktweise bereitgestellt werden.

Phôi định dạng trước (preform), còn gọi là ống mềm, được chuyển tới liên tục hoặc dưới dạng từng đoạn ống để sẵn sàng được nạp vào khuôn thổi theo nhịp chu kỳ.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Vor Beginn der Zellteilung wird das Chromatin durch weitere Faltungs- und Schraubungsvorgänge in eine noch kompaktere Transportform gebracht.

Trước khi bắt đầu phân bào nhiễm sắc chất được xoay xếp nhỏ gọn gàng hơn nữa để sẵn sàng vận chuyển.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

geeignete persönliche Schutzausrüstungen bereitstellen

Để sẵn các thiết bị bảo hộ cá nhân thích hợp

geeignete Rettungsgeräte, Bergeund Transportmittel vor Ort bereithalten

Để sẵn tại chỗ các thiết bị cứu hộ và vận chuyển

unzureichende Sicherungsmaßnahmen (Sicherungsketten, Bereitstellen von Atemschutzgeräten usw.)

Thiếu các biện pháp an toàn (dây xích an toàn, để sẵn các thiết bị chống hơi ngạt v.v.)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. etw. Vorbehalten

dành sẵn cái gì cho ai.

Einfahrt bitte freihalten!

đề nghị không chắn lối vào!

jmdm. etw. zurechtlegen

sắp sẵn cho ai cái gì

sich (Dat.) den Ball zurechtlegen und schießen

đặt quả bóng đúng chỗ và sút

ich habe (mir) die Unterlagen schon zurecht gelegt

tôi đã sắp sẵn hồ sơ (cho mình).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorbehalten /(st. V.; hat)/

(veraltet) dự trù; để sẵn; dành sẵn (bereithalten, reservieren);

dành sẵn cái gì cho ai. : jmdm. etw. Vorbehalten

freihalten /(st. V.; hat)/

giữ thông thoáng; để trống; để sẵn (offen halten);

đề nghị không chắn lối vào! : Einfahrt bitte freihalten!

zurechtlegen /(sw. V.; hat)/

thu xếp; chuẩn bị; sắp sẵn; để sẵn (bereitlegen);

sắp sẵn cho ai cái gì : jmdm. etw. zurechtlegen đặt quả bóng đúng chỗ và sút : sich (Dat.) den Ball zurechtlegen und schießen tôi đã sắp sẵn hồ sơ (cho mình). : ich habe (mir) die Unterlagen schon zurecht gelegt

vorhalten /(st. V.; hat)/

(Bauw ) dành sẵn; để sẵn; sắp sẵn để sử dụng;