vorhalten /(st. V.; hat)/
cầm;
nắm;
giữ (vật gì) phía trước;
sich (Dat.) etw. vor halten : giữ vật gì trước mặt ưùjáh jmdn. mit vorgehaltener Pistole bedrohen : đe dọa ai bằng khẩu súng ngắn chĩa ra.
vorhalten /(st. V.; hat)/
quở mắng;
trách móc;
trách mắng;
jmdm. etw. vorhalten : trách mắng ai vì điều gì jmdm. seine Fehler vorhalten : quở mắng ai vì những sai sót.
vorhalten /(st. V.; hat)/
(ugs ) vừa đủ;
đủ dùng;
der Vorrat wird bis zum Frühjahr vorhalten : phần dự trữ đủ (dùng) cho đến đầu năm die Freude hielt nicht lange vor : (nghĩa bóng) niềm vui không tồn tại lâu.
vorhalten /(st. V.; hat)/
(Bauw ) dành sẵn;
để sẵn;
sắp sẵn để sử dụng;