TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vorhalten

cầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trách móc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trách mắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chê trách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quỏ mắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giữ phía trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quở mắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vừa đủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đủ dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dành sẵn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để sẵn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp sẵn để sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vorhalten

vorhalten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich (Dat.) etw. vor halten

giữ vật gì trước mặt ưùjáh

jmdn. mit vorgehaltener Pistole bedrohen

đe dọa ai bằng khẩu súng ngắn chĩa ra.

jmdm. etw. vorhalten

trách mắng ai vì điều gì

jmdm. seine Fehler vorhalten

quở mắng ai vì những sai sót.

der Vorrat wird bis zum Frühjahr vorhalten

phần dự trữ đủ (dùng) cho đến đầu năm

die Freude hielt nicht lange vor

(nghĩa bóng) niềm vui không tồn tại lâu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorhalten /(st. V.; hat)/

cầm; nắm; giữ (vật gì) phía trước;

sich (Dat.) etw. vor halten : giữ vật gì trước mặt ưùjáh jmdn. mit vorgehaltener Pistole bedrohen : đe dọa ai bằng khẩu súng ngắn chĩa ra.

vorhalten /(st. V.; hat)/

quở mắng; trách móc; trách mắng;

jmdm. etw. vorhalten : trách mắng ai vì điều gì jmdm. seine Fehler vorhalten : quở mắng ai vì những sai sót.

vorhalten /(st. V.; hat)/

(ugs ) vừa đủ; đủ dùng;

der Vorrat wird bis zum Frühjahr vorhalten : phần dự trữ đủ (dùng) cho đến đầu năm die Freude hielt nicht lange vor : (nghĩa bóng) niềm vui không tồn tại lâu.

vorhalten /(st. V.; hat)/

(Bauw ) dành sẵn; để sẵn; sắp sẵn để sử dụng;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vorhalten /I vt/

1. cầm, nắm, giũ; 2. (j-m) chê trách, trách móc, quỏ mắng, trách móc, trách mắng; j -m seine Nachlässigkeit - trách mắng ai về sự cẩu thả; II vi [có] đủ.