maßregeln /(sw. V.; hat)/
khiển trách;
quở mắng;
ankotzen /(sw. V.; hat) (derb)/
quở mắng;
quát nạt (grob anfahren);
schelten /phàn nàn về ai hay chuyện gì; er schalt, weil ihm niemand half/
chửi mắng;
quở mắng;
chửi mắng ai, quở mắng ai : [mit jmdm.] schelten bà mẹ mắng đứa trẻ dữ dội. : die Mutter schilt mit dem Kind heftig
anwettern /(sw. V.; hat) (selten)/
la rầy;
quở mắng;
khiển trách (anherrschen, zornig anfahren);
vorhalten /(st. V.; hat)/
quở mắng;
trách móc;
trách mắng;
trách mắng ai vì điều gì : jmdm. etw. vorhalten quở mắng ai vì những sai sót. : jmdm. seine Fehler vorhalten
rügen /(sw. V.; hat)/
khiển trách;
quở trách;
quở mắng [wegen : vì ];
ta /dein (sw. V.; hat)/
chê trách;
khiển trách;
quở mắng;
nghiêm khắc khiển trách ai (vì thái độ của anh ta). : jmdn. [wegen seines Verhal tens, für sein Verhalten] scharf tadeln
zanken /(sw. V.; hat)/
(landsch ) mắng;
chửi;
quở mắng;
quát tháo;
la mắng aỉ. : mit jmdm. schimpfen
hernehmen /(st. V.; hat)/
(landsch ) la rầy;
quở mắng;
xạc một trận;
tôi phải mắng đứa bé một trận, nó hỗn quá. : ich muss mir das Kind mal hernehmen, es ist so ungezogen
bemangeln /[ba'merpln] (sw. V.; hat)/
phê bình;
chỉ trích;
quở mắng;
khiển trách (kritisieren, rügen, beanstanden);
ông ấy chỉ trích về việc phục vụ kém cỏi. : er bemän- gelte den schlechten Service
heruntermachen /(sw. V.; hat)/
(từ lóng) chỉnh;
xạc;
quở mắng;
mắng chửi;
xỉ vả;
zurechtweisen /(st. V.; hat)/
răn bảo;
khụyên dạy;
quở mắng;
la rầy;
khiển trách;
nghiêm khắc khiển trách ai : jmdn. streng zurechtweisen ông ta la rầy nó vì thói vô kỷ luật. : er wies ihn wegen seines undiszip linierten Verhaltens zurecht