TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hernehmen

có được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiếm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đem đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm kiệt sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây áp lực đốì với ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm suy sụp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

la rầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quở mắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xạc một trận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh đập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hernehmen

hernehmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wo nimmt er nur die Geduld her?

ông ta lấy đâu ra sự kiên nhẫn đến dường ấy?

die schlechte Nachricht hat ihn sehr hergenommen

tin buồn ấy đã khiến ông ta suy sụp.

ich muss mir das Kind mal hernehmen, es ist so ungezogen

tôi phải mắng đứa bé một trận, nó hỗn quá.

er hat den Jungen schlimm hergenommen

ông ta đã đập thằng bé một trận.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hernehmen /(st. V.; hat)/

có được; kiếm được; tìm được (herbekommen);

wo nimmt er nur die Geduld her? : ông ta lấy đâu ra sự kiên nhẫn đến dường ấy?

hernehmen /(st. V.; hat)/

(landsch ) lấy đến; đem đến;

hernehmen /(st. V.; hat)/

(landsch ) làm (ai) kiệt sức; gây áp lực đốì với ai; làm (ai) suy sụp;

die schlechte Nachricht hat ihn sehr hergenommen : tin buồn ấy đã khiến ông ta suy sụp.

hernehmen /(st. V.; hat)/

(landsch ) la rầy; quở mắng; xạc một trận;

ich muss mir das Kind mal hernehmen, es ist so ungezogen : tôi phải mắng đứa bé một trận, nó hỗn quá.

hernehmen /(st. V.; hat)/

(landsch ) đánh đập;

er hat den Jungen schlimm hergenommen : ông ta đã đập thằng bé một trận.