hernehmen /(st. V.; hat)/
có được;
kiếm được;
tìm được (herbekommen);
wo nimmt er nur die Geduld her? : ông ta lấy đâu ra sự kiên nhẫn đến dường ấy?
hernehmen /(st. V.; hat)/
(landsch ) lấy đến;
đem đến;
hernehmen /(st. V.; hat)/
(landsch ) làm (ai) kiệt sức;
gây áp lực đốì với ai;
làm (ai) suy sụp;
die schlechte Nachricht hat ihn sehr hergenommen : tin buồn ấy đã khiến ông ta suy sụp.
hernehmen /(st. V.; hat)/
(landsch ) la rầy;
quở mắng;
xạc một trận;
ich muss mir das Kind mal hernehmen, es ist so ungezogen : tôi phải mắng đứa bé một trận, nó hỗn quá.
hernehmen /(st. V.; hat)/
(landsch ) đánh đập;
er hat den Jungen schlimm hergenommen : ông ta đã đập thằng bé một trận.