vornehmen /(st. V.; hat)/
(ugs ) la rầy;
khiển trách (vorknöpfen);
tao sẽ cho thằng đó một trận! : den werde ich mir mal vornehmen!
ausschimpfen /(sw. V.; hat)/
mắng;
chửi;
la rầy;
anherrschen /(sw. V.; hat)/
mắng;
chửi;
la rầy;
anwettern /(sw. V.; hat) (selten)/
la rầy;
quở mắng;
khiển trách (anherrschen, zornig anfahren);
verweisen /(st. V.; hat)/
(geh ) phê bình;
khiển trách;
la rầy (vorhalten);
bà mẹ rầy con gái vì những lời nói leo. : die Mutter verwies der Tochter die vorlauten Worte
hernehmen /(st. V.; hat)/
(landsch ) la rầy;
quở mắng;
xạc một trận;
tôi phải mắng đứa bé một trận, nó hỗn quá. : ich muss mir das Kind mal hernehmen, es ist so ungezogen
anschnauzen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
la rầy;
quát mắng;
khiển trách;
quở trách;
thường xuyên bị la mắng. : dauernd angeschnauzt werden
zurechtweisen /(st. V.; hat)/
răn bảo;
khụyên dạy;
quở mắng;
la rầy;
khiển trách;
nghiêm khắc khiển trách ai : jmdn. streng zurechtweisen ông ta la rầy nó vì thói vô kỷ luật. : er wies ihn wegen seines undiszip linierten Verhaltens zurecht