vornehmen /(st. V.; hat)/
(ugs ) đưa ra phía trưổc;
das Bein vornehmen : duỗi chân ra trước.
vornehmen /(st. V.; hat)/
giữ phía trước;
che trước;
mặc;
khoác;
đeo (tạp dề, mặt nạ);
die Hand vornehmen : che bàn tay trước miệng.
vornehmen /(st. V.; hat)/
dự định làm;
dự định thực hiện;
sich (Dat) etw. vornehmen : dự định làm chựyện gì sich (Dat.) vornehmen, mit-dem Rauchen aufzuhören : dự định bỏ thuốc lá.
vornehmen /(st. V.; hat)/
(ugs ) bận rộn (với việc gì, với ai);
làm;
nimm dir ein Buch vor und lies! : hãy cầm lấy một quyển sách và đọc đi!
vornehmen /(st. V.; hat)/
(ugs ) la rầy;
khiển trách (vorknöpfen);
den werde ich mir mal vornehmen! : tao sẽ cho thằng đó một trận!
vornehmen /(st. V.; hat)/
(ugs ) cho (ai) ra trước;
ưu tiên cho (ai);
vornehmen /(st. V.; hat)/
(meist verblasst) thực hiện;
thi hành;
làm (durchführen);