TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vornehmen

mặc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đeo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiến hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: sich etw. ~ nắm lấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cầm lấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt tay thực hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa ra phía trưổc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ phía trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

che trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dự định làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dự định thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bận rộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

la rầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khiển trách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho ra trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ưu tiên cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thi hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vornehmen

vornehmen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Will man eine Diffusionsklebung vornehmen, muss das Fügen innerhalb der offenen Zeit erfolgen.

Nếu muốn thực hiện dán khuếch tán, thì việc kết nối phải được thực hiện trong khoảng thời gian mở.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

• Prüfung möglichst bei Betriebstemperatur des Motors vornehmen.

Đo kiểm nên được thực hiện ở nhiệt độ vận hành của động cơ.

Soll-Istwert-Vergleich durchführen und notwendige Einstellarbeiten vornehmen.

So sánh trị số quy định và trị số đo thực tế, thực hiện các hiệu chỉnh cần thiết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Bein vornehmen

duỗi chân ra trước.

die Hand vornehmen

che bàn tay trước miệng.

sich (Dat) etw. vornehmen

dự định làm chựyện gì

sich (Dat.) vornehmen, mit-dem Rauchen aufzuhören

dự định bỏ thuốc lá.

nimm dir ein Buch vor und lies!

hãy cầm lấy một quyển sách và đọc đi!

den werde ich mir mal vornehmen!

tao sẽ cho thằng đó một trận!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich (D) etw. vornehmen

nắm lấy, cầm lấy, bắt tay thực hiện; quyết định làm, bắt đầu làm;

sich (D) vornehmen (zu + inf)

định, dự định, định bụng, định tâm, có ý định, chủ tâm;

sich (D)j-n vornehmen

làm áp lực vói ai, thúc ép ai; răn bảo ai, răn dạy ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vornehmen /(st. V.; hat)/

(ugs ) đưa ra phía trưổc;

das Bein vornehmen : duỗi chân ra trước.

vornehmen /(st. V.; hat)/

giữ phía trước; che trước; mặc; khoác; đeo (tạp dề, mặt nạ);

die Hand vornehmen : che bàn tay trước miệng.

vornehmen /(st. V.; hat)/

dự định làm; dự định thực hiện;

sich (Dat) etw. vornehmen : dự định làm chựyện gì sich (Dat.) vornehmen, mit-dem Rauchen aufzuhören : dự định bỏ thuốc lá.

vornehmen /(st. V.; hat)/

(ugs ) bận rộn (với việc gì, với ai); làm;

nimm dir ein Buch vor und lies! : hãy cầm lấy một quyển sách và đọc đi!

vornehmen /(st. V.; hat)/

(ugs ) la rầy; khiển trách (vorknöpfen);

den werde ich mir mal vornehmen! : tao sẽ cho thằng đó một trận!

vornehmen /(st. V.; hat)/

(ugs ) cho (ai) ra trước; ưu tiên cho (ai);

vornehmen /(st. V.; hat)/

(meist verblasst) thực hiện; thi hành; làm (durchführen);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vornehmen /vt/

1. mặc, khoác, đeo (tạp dề, mặt nạ...); 2. tiến hành, làm; 3.: sich (D) etw. vornehmen nắm lấy, cầm lấy, bắt tay thực hiện; quyết định làm, bắt đầu làm; sich (D) vornehmen (zu + inf) định, dự định, định bụng, định tâm, có ý định, chủ tâm; sich (D)j-n vornehmen làm áp lực vói ai, thúc ép ai; răn bảo ai, răn dạy ai.