Việt
cho ra trước
ưu tiên cho
Đức
vornehmen
Sowohl die Ein- als auch die Zweistationen-Blasmaschinen eignen sich mit einem Einfachkopf vorrangig für technische Teile.
Máy thổi một trạm cũng như hai trạm thích hợpvới đầu đơn giản, ưu tiên cho các chi tiết kỹ thuật.
PBT hat etwas bessere mechanische Eigenschaften und wird vor allem für Rollen und Gehäuseteile verwendet.
PBT có đặc tính cơ học tương đối tốt và được sử dụng ưu tiên cho con lăn và các bộ phận vỏ hộp.
Blenden bevorzugt für Gase und Dämpfe
Màn chắn được dùng ưu tiên cho chất khí và hơi nước
Chemieanlagen allgemein (häufigste und bevorzugte lösbare Verbindung)
Thông thường cho các dàn máy hóa học (dùng hầu hết và ưu tiên cho các kết nối ống cần tháo ra)
v Bevorzugte Bedienung bei dringenden Reparaturen
Phục vụ ưu tiên cho sửa chữa khẩn cấp
vornehmen /(st. V.; hat)/
(ugs ) cho (ai) ra trước; ưu tiên cho (ai);