TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ưu tiên cho

cho ra trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ưu tiên cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ưu tiên cho

vornehmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sowohl die Ein- als auch die Zweistationen-Blasmaschinen eignen sich mit einem Einfachkopf vorrangig für technische Teile.

Máy thổi một trạm cũng như hai trạm thích hợpvới đầu đơn giản, ưu tiên cho các chi tiết kỹ thuật.

PBT hat etwas bessere mechanische Eigenschaften und wird vor allem für Rollen und Gehäuseteile verwendet.

PBT có đặc tính cơ học tương đối tốt và được sử dụng ưu tiên cho con lăn và các bộ phận vỏ hộp.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Blenden bevorzugt für Gase und Dämpfe

Màn chắn được dùng ưu tiên cho chất khí và hơi nước

Chemieanlagen allgemein (häufigste und bevorzugte lösbare Verbindung)

Thông thường cho các dàn máy hóa học (dùng hầu hết và ưu tiên cho các kết nối ống cần tháo ra)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Bevorzugte Bedienung bei dringenden Reparaturen

Phục vụ ưu tiên cho sửa chữa khẩn cấp

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vornehmen /(st. V.; hat)/

(ugs ) cho (ai) ra trước; ưu tiên cho (ai);