TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ta

Ta

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tantan

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Tantál tan tan.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Tára bao bì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bao gói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trọng hlỢng bì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trọng lượng bao bì.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tabes tủy sống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mắc bệnh tabes tủy sông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chê trách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khiển trách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quở mắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bàn tay trái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở mặt trái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở bề trái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở bên trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuộc cánh tả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuộc phe tả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ta

Ta

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

ta

Ta

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Beständig sind Cr-Ni-Stähle, die mit Ti oder Nb und Ta legiert sind oder einen sehr geringen C-Gehalt besitzen.

Ngược lại, các loại thép Cr-Ni có pha thêm Ti (titan) hoặc Nb (niob) và Ta (tantal) hoặc loại thép có ít carbon thì lại bền hơn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Gesamtdauer (Anhaltezeit tA) für einen Bremsvorgang ergibt sich aus Reaktionszeit tR und Bremszeit t (Bild 1).

Tổng thời gian (thời gian cho đến khi xe dừng lại t ) cho một tiến trình phanh được tính bằng thời gian phản ứng tR cộng với thời gian phanh t (Hình 1).

Der Regler verändert durch dauerndes Ein- und Ausschalten (Einschaltdauer tE, Ausschaltdauer tA) die Höhe des mittleren Erregerstromes IE.

Bộ điều chỉnh thay đổi độ lớn trung bình của dòng điện kích từ IE bằng cách bật và tắt liên tục (thời gian bật tE, thời gian tắt tA) dòng điện đi qua cuộn dây kích từ.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Geben Sie Auskunft über die Zielsetzung der TA-Luft.

Cung cấp thông tin về các mục tiêu của đạo luật không khí sạch (TA).

Die Technische Anleitung zum Schutz gegen Lärm (TA-Lärm) legt Immissionsgrenzwerte zum Schutz der Nachbarschaft und Allgemeinheit fest.

Chỉ dẫn kỹ thuật chống tiếng ồn (TA-Lärm) quy định những trị số giới hạn của tiếng ồn nhằm bảo vệ láng giềng và cộng đồng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. [wegen seines Verhal tens, für sein Verhalten] scharf tadeln

nghiêm khắc khiển trách ai (vì thái độ của anh ta).

die linke Seite eines Hemds

mặt trái của chiếc áo sơ mi.

er ist ein Linker

ông ấy là một người theo cánh tả.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ta /bei. len .ers.te, der/

(Sport);

ta /bisch (Adj.) (Med.)/

(thuộc) tabes tủy sống;

ta /bisch (Adj.) (Med.)/

mắc bệnh tabes tủy sông;

ta /dein (sw. V.; hat)/

chê trách; khiển trách; quở mắng;

jmdn. [wegen seines Verhal tens, für sein Verhalten] scharf tadeln : nghiêm khắc khiển trách ai (vì thái độ của anh ta).

trai,ta /die linke Hand/

bàn tay trái;

trai,ta /die linke Hand/

(vải, quần áo ) ở mặt trái; ở bề trái; ở bên trong;

die linke Seite eines Hemds : mặt trái của chiếc áo sơ mi.

trai,ta /die linke Hand/

thuộc cánh tả; thuộc phe tả;

er ist ein Linker : ông ấy là một người theo cánh tả.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ta

Tantál (hóa) tan tan.

Ta

Tára bao bì, bao gói, trọng hlỢng bì, trọng lượng bao bì.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ta /nt/HOÁ/

[EN] Ta (tantalum)

[VI] Ta, tantan