TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tạ

tạ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Tầm Nguyên

tạ đôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tạ đĩa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
ta

ta

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

tantan

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

TÔI

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

MÌNH

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

nguyên tố tantalum

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Tantan/Tantal

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
tá

tá

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự tổng cộng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự tính gộp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
tả

tả

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

miêu tả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mô tả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tả khuynh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mổ tả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

họa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tà

tà

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
tã

Tã

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tã lót.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tã lót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cuộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cuốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miếng gạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vải ép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
mô tả

mô tả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

miêu tả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tả.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diễn tả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khúc cải biên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói bóng bảy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói hình ảnh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tạ .

tạ .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái tã

cái tã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tã lót

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

tạ

quintal

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cwt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hundredweight

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

metric centner

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 cwt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 hundredweight

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
ta

Ta

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

tantalum

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
tá

gross

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 dozen

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
tà

oblique

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

perverse

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

evil

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

tá

Dutzend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

helfen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Hilfe erweisen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

beistehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

borgen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

leihen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Windel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abgetragen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abgenuzt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schäbig .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gros

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
tạ

Doppelzentner

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich herausreden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Ausflüchte machen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Ausreden suchen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

danken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Dank sagen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich bedanken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich entschuldigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ablehnen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ausschlagen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nicht anerkennen.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Zentner

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Quintal

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Dezitonne

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

-momentstange

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kantar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Meterentner

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pikul

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
mô tả

deskriptiv

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

umschreibend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Deskription

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schilderung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Umschreibung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

desinteressiert

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ta

wir

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unser

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Ta

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
tà

Rockschoß

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unehrlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unredlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unrecht

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Teufel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Böser

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

untergehend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

untergehen.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
tả

links

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

beschreiben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schildern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

darstellen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Cholera

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

link

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

linksstehend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

konterfeien

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abbikien

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausmalen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
tã

Wickelzeug

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Windel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wickel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tạ .

- Zentner

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái tã

Wickel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wickeltuch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

tà

Pervers

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das Kind in Windel n wickeln ỊhũllenỊ

cuốn tã lót cho con;

♦ noch in den Windel n liegen ỗ

giai đoạn đầu của sự phát triển.s

j-n beim [am] Wickel nehmen [fassen]

tóm cổ ai.

die link e Séite

[mặt, bề] trái;

link er Flügelmann, - er Stürmer

(thể thao) tiền đạo tả biên; ~

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Tantalum,Ta

Tantan/Tantal, Ta

Từ điển Tầm Nguyên

Tạ

(nữ) Tức Tạ Ðạo Uẩn, vợ Vương Ngưng Chi đời Tấn, cháu Tạ An, Nàng thông minh, học rộng, có tài biện bác. Một hôm trời xuống tuyết, Tạ An hỏi: Giống như cái gì nhỉ? Một người cháu gọi An bằng chú, tên là Lãng đáp: " Muối trắng, ném giữa trời" . Ðạo Uẩn bảo:Thế mà chưa bằng " Gió thổi tung tơ liễu" . Hiếu Chi em của Ngưng Chi nói chuyện cùng khách thường lý lẽ không được thông suốt, lập luận kém cỏi, nàng bảo thị tỳ thưa với Hiếu Chi làm một cái màn che lại, nàng ngồi sau màn gà cho em chồng. Nhờ có Ðạo Uẩn mà Hiếu Chi khuất phục được tân khách. Nữ: gái. Chẳng phen Tạ nữ cũng tày Từ phi. Lục Vân Tiên

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kantar /der od. das; -s, -e/

tạ (đơn vị tính khối lượng);

Meterentner /der (österr. veraltet)/

(Zeichen: q) tạ (bằng 100 kg);

Pikul /der od. das; -s, -/

tạ (ở Trung quốc);

ausmalen /(sw. V.; hat)/

tả; miêu tả; mô tả;

Wickel /der; -s, -/

cái tã; tã lót;

Wickeltuch /das (PI. ...tücher)/

(landsch ) cái tã; tã lót (Windel);

desinteressiert /(Adj.; -er, -este) (bildungsspr.)/

mô tả; miêu tả; tả (beschreiben);

deskriptiv /[desknp'ti:f] (Adj.) (meist Fachspr.)/

(có tính chất) mô tả; miêu tả; tả (be schreibend);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dozen /xây dựng/

tá

 cwt /đo lường & điều khiển/

tạ

 hundredweight /đo lường & điều khiển/

tạ (cwt)

 hundredweight /đo lường & điều khiển/

tạ (cwt)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Dutzend /n -s, -e/

một] tá; in Dutzend en hàng tá.

Wickelzeug /n-(e)s/

cái] tã, tã lót.

Windel /f =, -n/

cái] tã, tã lót; das Kind in Windel n wickeln ỊhũllenỊ cuốn tã lót cho con; ♦ noch in den Windel n liegen ỗ giai đoạn đầu của sự phát triển.s

Wickel /m -s, =/

1. cuộn, cuốn; cái gói; 2. [cái] tã, tã lót; 3. (y) gạc, miếng gạc, vải ép; 4. bó; ♦ j-n beim [am] Wickel nehmen [fassen] tóm cổ ai.

Doppelzentner /m -s, = (viết tắt dz)/

tạ (100 kg); Doppel

- Zentner /m -s, =/

tạ (= 100kg).

link /a/

trái, tả; die link e Séite [mặt, bề] trái; link er Flügelmann, - er Stürmer (thể thao) tiền đạo tả biên; link er Hand sang trái.

linksstehend /a (chính trị)/

tả, tả khuynh,

-momentstange /f =, -n (thể thao)/

cái] tạ, tạ đôi, tạ đĩa; -

konterfeien /(konterfeien) (pari II konte- Ịéit) vt/

(konterfeien) (pari II konte- Ịéit) tả, miêu tả, mổ tả, vẽ, họa.

abbikien /vt/

tả, miêu tả, mô tả, thể hiện, biểu hiện; in

umschreibend /a/

có tính chắt] mô tả, miêu tả, tả.

Deskription /f =, -en/

sự] mô tả, miêu tả, tả.

deskriptiv /a/

có tính chất] mô tả, miêu tả, tà; deskriptiv e Geometrie hình học họa hình.

Schilderung /f =, -en/

sự] mô tả, miêu tả, tả, diễn tả; nhận định, nhận xét, đặc điểm, đặc tnlng, tính chất.

Umschreibung /f =, -en/

1. [sự] mô tả, miêu tả, tả; 2. (nhạc) khúc cải biên; 3. (ngôn ngữ) [cách] nói bóng bảy, nói hình ảnh.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

tà

oblique, perverse, evil

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tantalum

nguyên tố tantalum, Ta (nguyên tố số 73)

quintal

tạ (= 100 kg)

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Tã

vải quấn trẻ con, tã lót, giẻ tã, quấn tã, m ưa tầm tã.

Tả

bịnh tiêu chảy, dịch tả, đi tả, tả dược, ẩu tả, tả lỵ, thổ tả; bên trái, tả ban, tả biên, tả dực, tả dảng, tả hữu, tả phái, tả khuynh, tả ngạn, cánh tả, tả xung hữu đột; bày tỏ ra, tả chân, mô tả, diễn tả, miêu tả, tả cảnh; rách, rời tả tơi, lả tả.

Từ Điển Tâm Lý

TÔI,TA,MÌNH

[VI] TÔI, TA, MÌNH

[FR]

[EN]

[VI] Tôi: ít dùng trong cuộc sống hàng ngày, thường dùng trong các đơn từ: tôi, tên là…địa chỉ…làm nghề…để chỉ vị trí xã hội của bản thân. Ta: khi nói ta đây là đối lập bản thân với sự vật hoặc người khác. Mình: khi tự xét bản thân, một mình mình biết, một mình mình hay, hoặc giật mình mình lại thương mình xót xa. Số nhiều thì nói chúng tôi, chúng ta, chúng mình. Hán – Nôm thì có Ngã tương đương với tôi-ta, và Kỷ tuơng đương với mình. Tiếng Pháp có: Je, Moi, Soi, la tinh có Ego, không hoàn toàn trùng hợp với Tôi, Ta, Mình. Trẻ em lúc đầu không phân biệt được giữa bản thân và sự vật, bản thân và người khác; dần dần mới nhận ra bản thân cùng một lúc khi nhận ra có những vật thể và người khác. Nhận thức này bắt đầu vào cuối năm đầu, nhưng đến 5-6 tuổi mới nhận ra mình với mình. Bắt đầu tự khẳng định bản ngã vào năm thứ hai bằng cách đối lập với người khác. Trẻ em trước 3 tuổi thường tự gọi bằng tên của mình, nói theo người lớn; như hỏi: cái này của ai, trả lời: của Mai, sau 3 tuổi, mới biết nói: cái này của con hay cháu, lúc này mới tách được bản thân với người khác. Khi đã hoàn chỉnh cả ba ngôi: Ta, Tôi, Mình là đã hoàn chỉnh nhân cách riêng.

TÀ

[VI] TÀ

[FR] Pervers

[EN]

[VI] Không ngay thẳng, trái với đạo lý, phong tục. Đối lập với chính. Khi một tôn giáo được công nhận là quốc đạo, thì mọi tín ngưỡng khác bị xem là tà đạo, tà thuyết. Trong ngôn ngữ thông thường, nói về tính nết tà thường đi với dâm; có chứng tà dâm là tìm những khoái cảm tính dục với người cùng giới, hiếp trẻ em, giao cấu với thú vật…Nay mở rộng nghĩa gọi tất cả những hành vi có tính phá hoại chống lại xã hội, mà không do một động cơ nào rõ rệt, như là do một yếu tố bẩm sinh. Đó là tà tính thường đi với những hiện tươngt tâm lý bất thường khác. Tà dâm thì rất đa dạng, và trong lịch sử có những trường hợp nổi tiếng (Võ Tắc Thiên). Phân biệt rạch ròi giữa chính dâm và tà dâm nhiều khi cũng không dễ; chỉ cần đi quá mức nào đó trong một biểu hiện ái ân có thể gọi là tà dâm, nếu xét xử theo đạo giáo khắc nghiệt. Có đạo giáo quy định là vợ chồng ăn ở với nhau chỉ để sinh con, không được phép tìm khoái lạc. Theo Freud, ở trẻ em trong quá trình lớn lên, có những biểu hiện tính dục nhất thời, tương tự với những hiện tượng tà dâm ở người lớn, nhưng hiện tượng thì giống nhau, cho nên Freud gọi trẻ em là “kẻ tà dâm đa dạng” (pervers polymorphe). Đến tuổi trưởng thành, những biểu hiện ấy biến mất, chỉ còn tính dục bình thường.

Từ điển nông lâm Anh-Việt

Quintal

Tạ (Tạ /ha)

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ta /nt/HOÁ/

[EN] Ta (tantalum)

[VI] Ta, tantan

Gros /nt/TOÁN (tá) Đ_LƯỜNG/

[EN] gross

[VI] sự tổng cộng, sự tính gộp, tá

Zentner /m/Đ_LƯỜNG/

[EN] cwt, hundredweight, cwt, metric centner, hundredweight

[VI] tạ

Quintal /nt/Đ_LƯỜNG/

[EN] quintal (Anh)

[VI] tạ

Dezitonne /f/Đ_LƯỜNG/

[EN] quintal (Mỹ)

[VI] tạ

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ta

wir , unser , ich , mein (a); anh ta er; chi ta sie; quê ta unsere (hoặc meine) Heimat.

tá

1) Dutzend n;

2) (quân) Stabsoffizier m; dại' tá Oberst m; trung tá Oberstleutnant m;

3) helfen; Hilfe erweisen, beistehen vi; phụ tá Helfer m, Gehilfe m;

4) borgen vt, leihen vt;

5) däu wo denn?

tà

1) Rockschoß m;

2) unehrlich (a), unredlich (a), unrecht (a);

3) Teufel m, Böser m; trừ tà den Teufel verjagen (hoặc vertreiben);

4) untergehend (adv); untergehen.

tá

1) Windel f;

2) abgetragen (a), abgenuzt (a), schäbig (a).

tả

1) links (a); bên tả linke Seite f; links (a); tả xung hữu dột von allen Seiten angreifen;

2) links (a); cảnh tả Linke f;

3) beschreiben vt, schildern vt, darstellen vt;

4) Cholera f.

tạ

1) Doppelzentner m;

2) sich herausreden, Ausflüchte machen; Ausreden suchen;

3) danken, Dank sagen; sich bedanken;

4) sich entschuldigen;

5) ablehnen, ausschlagen, nicht anerkennen.