gross
[grous]
tính từ o tổng cộng
§ gross heating value : tổng trị số nhiệt
§ gross interval : khoảng cách thô
Độ dày đo được của vỉa chứa giữa hai vật đánh dấu đặc trưng trên biểu đồ giếng.
§ gross observed volume : tổng thể tích quan sát
Tổng thể tích của tất cả các chất lỏng đo được của dầu gồm cả hàm lượng cặn và nước.
§ gross production tax : thuế sản xuất gộp
Thuế đánh vào người sản xuất căn cứ trên lượng khí và/hoặc dầu sản xuất.
§ gross reservoir interval : độ dày thô của vỉa chứa
§ gross royalty : phần chi trả thô
Phần chia hoặc chi trả cho người chủ đất về khí và/hoặc dầu sản xuất, không tính đến chi phí cho sản xuất.
§ gross sand : tổng độ dày vỉa chứa
§ gross standard volume : thể tích chuẩn thô
Thể tích thô của dầu được điều chỉnh theo nhiệt độ và áp suất chuẩn.
§ gross volume : thể tích thô
Thể tích dấu được tính bằng cách nhân thể tích đi qua thiết bị đo với hệ số máy đo.