Việt
gộp
bao hàm
Anh
aggregate
gross
include
Đức
enthalten
Man stellt sich für die Berechnung die Maschine und das Werkzeug als ein System von Federn vor (Bild 2), berechnet die einzelnen Federkonstanten und fasst dann zusammen.
Để tính toán, máy và khuôn được diễn tả bằng một hệ thống lò xo như hình vẽ (Hình 2), qua đó hằng số của mỗi lò xo được tính trước rồi gộp tất cả lại.
Systeme, die einen Funktionsablauf unterstützen sind in Funktionseinheiten zusammengefasst (Bild 1).
Những hệ thống được thiết kế để hỗ trợ quá trình hoạt động của xe cơ giới được gộp thành những đơn vị chức năng (Hình 1).
enthalten /vt/XD/
[EN] include
[VI] bao hàm, gộp
gộp (tkgq.)