TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tá

tá

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự tổng cộng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự tính gộp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

tá

 dozen

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

gross

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

tá

Dutzend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

helfen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Hilfe erweisen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

beistehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

borgen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

leihen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Windel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abgetragen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abgenuzt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schäbig .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gros

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie sind die Besitzer der Cafés, die Professoren, die Ärzte und Schwestern, die Politiker, die Leute, die, sobald sie irgendwo sitzen, ständig mit den Beinen wippen.

Họ là cac chủ quán cà phê, là giáo sư, bác si, y tá, chính trị gia, những người hễ ngồi xuống là rung đùi, bất kể ở đâu.

Denn ein Rechtsanwalt, eine Krankenschwester, ein Bäcker können wundersamerweise in jeder der Zeiten eine Welt ausmachen, nicht aber in beiden Zeiten. Jede Zeit ist wahr, aber die Wahrheiten sind nicht dieselben.

Vì một luật sư, một cô y tá, một ong thợ bánh mì có thể khám phá thế giới một cách tuyệt diệu trong một thứ thời gian, nhưng không thể nào trong hai.Mỗi thời gian đều có thật, nhưng những chân lý lại chẳng giống nhau

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They are the owners of the cafés, the college professors, the doctors and nurses, the politicians, the people who rock their legs constantly whenever they sit down.

Họ là cac chủ quán cà phê, là giáo sư, bác sĩ, y tá, chính trị gia, những người hễ ngồi xuống là rung đùi, bất kể ở đâu.

For, miraculously, a barrister, a nurse, a baker can make a world in either time, but not in both times. Each time is true, but the truths are not the same.

Vì một luật sư, một cô y tá, một ong thợ bánh mì có thể khám phá thế giới một cách tuyệt diệu trong một thứ thời gian, nhưng không thể nào trong hai. Mỗi thời gian đều có thật, nhưng những chân lý lại chẳng giống nhau.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Gros /nt/TOÁN (tá) Đ_LƯỜNG/

[EN] gross

[VI] sự tổng cộng, sự tính gộp, tá

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dozen /xây dựng/

tá

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Dutzend /n -s, -e/

một] tá; in Dutzend en hàng tá.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tá

1) Dutzend n;

2) (quân) Stabsoffizier m; dại' tá Oberst m; trung tá Oberstleutnant m;

3) helfen; Hilfe erweisen, beistehen vi; phụ tá Helfer m, Gehilfe m;

4) borgen vt, leihen vt;

5) däu wo denn?

tá

1) Windel f;

2) abgetragen (a), abgenuzt (a), schäbig (a).