helfen /[’helfan] (st. V.; hat)/
giúp đỡ;
giúp sức;
trợ lực;
hỗ trợ;
tiếp tay;
tạo điều kiện (cho);
góp phần (vào);
thúc đẩy;
jmdm. helfen etw. zu tun : giúp đỡ ai làm gì jmdm. bei etw. helfen : giúp đỡ ai trong việc gì kann ich dir helfen? : mình có thể giúp dỡ bạn không? jnidm. finan ziell helfen : giúp đỡ ai về mặt tài chính dieser Arzt hat mir geholfen (ugs.) : vị bác sĩ này đã chữa lành bệnh cho tôi jmdm. ist nicht zu helfen : không thể giúp gì cho (người nào) nữa jmdm. ist nicht mehr zu helfen : tình trạng (sức khỏe, vết thương...) của người nào là vô phương cứu chữa ich wusste mir nicht mehr zu helfen : tôi đang lâm vào bước đường cùng, tôi không biết phải làm gì nữa' , (Spr.) hilf dữ selbst, so hilft dir Gott: hãy tự giúp mình rồi Trời sẽ giúp.
helfen /[’helfan] (st. V.; hat)/
có lợi;
có ích (nützen);
da hilft kein Jammern und kein Klagen : rên rỉ than vãn cũng không ích lại gì dieses Medikament hilft bei/gegen Kopfschmerzen : loại thuốc này trị chứng nhức đầu.
durch,helfen /(st. V.; hat)/
giúp đổ ai vượt qua (một khu vực, một địa điểm);
jmdm. [durch etw.] durchhelfen : giúp ai lọt qua chỗ nào er half mir durch die schmale Öffnung durch : nó đã giúp tôi lọt qua chỗ hẹp.
durch,helfen /(st. V.; hat)/
giúp ai tìm ra lối thoát;
giúp ai thoát khỏi tình thế khó khăn;
er hat seinem arbeitslosen Freund durch- geholfen : hắn đã giúp đỡ người bạn thất nghiệp vượt qua thời kỳ khó khăn.