TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

helfen

giúp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giúp đđ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chi viện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cứu viện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giúp đỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giúp sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trợ lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hỗ trợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp tay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạo điều kiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

góp phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thúc đẩy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có lợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có ích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giúp đổ ai vượt qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giúp ai tìm ra lối thoát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giúp ai thoát khỏi tình thế khó khăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

helfen

aid

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

assist

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

support vb

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

helfen

helfen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức

durch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stützen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

unterstützen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

tragen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Stellen Sie dar, weshalb Industrieparks dabei helfen können, die Kosten des nachsorgenden Umweltschutzes zu verringern.

Cho biết lý do tại sao các khu công nghiệp có thể giúp giảm các chi phí về bảo vệ môi trường.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diebstahlschutzsysteme umfassen alle Baugruppen, die helfen, Fahrzeuge oder Fahrzeugteile vor unbefugter Benutzung zu schützen.

Các hệ thống chống trộm bao gồm tất cả các mô đun có thể trợ giúp để bảo vệ xe hoặc các bộ phận của xe không bị lấy cắp hay sử dụng trái phép.

Unter aktiver Sicherheit versteht man die konstruktiven Maßnahmen am Fahrzeug, die helfen, Unfälle zu vermeiden.

An toàn chủ động là những biện pháp thiết kế ở xe để giúp tránh tai nạn xảy ra.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Jetzt sieht Besso, wie es Einstein geht, und er wünscht, er könnte ihm helfen.

Giờ đây Besso thấy rõ tình trạng sức khỏe Einstein và ước mong có thể giúp gì cho bạn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ist dies mit Kühlbohrungen nichtmöglich, kann der Einsatz von Laser CUSING helfen.

Trườnghợp không thể gia công lỗ khoan để làm nguội, ngườita có thể bố trí tia laser CUSING* để trợ giúp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. helfen etw. zu tun

giúp đỡ ai làm gì

jmdm. bei etw. helfen

giúp đỡ ai trong việc gì

kann ich dir helfen?

mình có thể giúp dỡ bạn không?

jnidm. finan ziell helfen

giúp đỡ ai về mặt tài chính

dieser Arzt hat mir geholfen (ugs.)

vị bác sĩ này đã chữa lành bệnh cho tôi

jmdm. ist nicht zu helfen

không thể giúp gì cho (người nào) nữa

jmdm. ist nicht mehr zu helfen

tình trạng (sức khỏe, vết thương...) của người nào là vô phương cứu chữa

ich wusste mir nicht mehr zu helfen

tôi đang lâm vào bước đường cùng, tôi không biết phải làm gì nữa', (Spr.) hilf dữ selbst, so hilft dir Gott: hãy tự giúp mình rồi Trời sẽ giúp.

da hilft kein Jammern und kein Klagen

rên rỉ than vãn cũng không ích lại gì

dieses Medikament hilft bei/gegen Kopfschmerzen

loại thuốc này trị chứng nhức đầu.

jmdm. [durch etw.] durchhelfen

giúp ai lọt qua chỗ nào

er half mir durch die schmale Öffnung durch

nó đã giúp tôi lọt qua chỗ hẹp.

er hat seinem arbeitslosen Freund durch- geholfen

hắn đã giúp đỡ người bạn thất nghiệp vượt qua thời kỳ khó khăn.

Từ điển Polymer Anh-Đức

support vb

stützen, unterstützen, tragen, helfen

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

helfen /[’helfan] (st. V.; hat)/

giúp đỡ; giúp sức; trợ lực; hỗ trợ; tiếp tay; tạo điều kiện (cho); góp phần (vào); thúc đẩy;

jmdm. helfen etw. zu tun : giúp đỡ ai làm gì jmdm. bei etw. helfen : giúp đỡ ai trong việc gì kann ich dir helfen? : mình có thể giúp dỡ bạn không? jnidm. finan ziell helfen : giúp đỡ ai về mặt tài chính dieser Arzt hat mir geholfen (ugs.) : vị bác sĩ này đã chữa lành bệnh cho tôi jmdm. ist nicht zu helfen : không thể giúp gì cho (người nào) nữa jmdm. ist nicht mehr zu helfen : tình trạng (sức khỏe, vết thương...) của người nào là vô phương cứu chữa ich wusste mir nicht mehr zu helfen : tôi đang lâm vào bước đường cùng, tôi không biết phải làm gì nữa' , (Spr.) hilf dữ selbst, so hilft dir Gott: hãy tự giúp mình rồi Trời sẽ giúp.

helfen /[’helfan] (st. V.; hat)/

có lợi; có ích (nützen);

da hilft kein Jammern und kein Klagen : rên rỉ than vãn cũng không ích lại gì dieses Medikament hilft bei/gegen Kopfschmerzen : loại thuốc này trị chứng nhức đầu.

durch,helfen /(st. V.; hat)/

giúp đổ ai vượt qua (một khu vực, một địa điểm);

jmdm. [durch etw.] durchhelfen : giúp ai lọt qua chỗ nào er half mir durch die schmale Öffnung durch : nó đã giúp tôi lọt qua chỗ hẹp.

durch,helfen /(st. V.; hat)/

giúp ai tìm ra lối thoát; giúp ai thoát khỏi tình thế khó khăn;

er hat seinem arbeitslosen Freund durch- geholfen : hắn đã giúp đỡ người bạn thất nghiệp vượt qua thời kỳ khó khăn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

helfen /vi (bei D, mit D)/

vi (bei D, mit D) giúp, giúp đđ, chi viện, cứu viện; tạo điều kiện [cho], góp phần [vào], thúc đẩy; j -m auf die Beine helfen giúp ai đủng dậy hilf dir selbst, so hilft dir Gott tự giúp mình trỏi sẽ giúp cho.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

helfen

aid

helfen

assist