Durch /.trie.ben.heit, die; -/
tính láu cá;
tính láu lỉnh;
tính mưu mô;
xảo quyệt;
durch /(Adv.) 1. (ugs.) vừa qua, sau đó (vorbei, kurz danach); es ist schon 3 Uhr durch/
đã hem ba giờ rồi;
durch /(Adv.) 1. (ugs.) vừa qua, sau đó (vorbei, kurz danach); es ist schon 3 Uhr durch/
đi qua;
xựyên qua;
xụyên suốt;
vượt qua (durchge kommen);
ist der Briefträger schon durch? : ngưởi đưa thư đã đến chưa?
Durch /bil.dung, die; -/
sự hoàn thiện;
sự hoàn bị;
sự tạo hình hoàn chỉnh;
durch /blitzen (sw. V.; hat)/
lóe ra;
nảy ra;
thoáng nghĩ;
ein Gedanke durchblitzte sein Gehirn : một ý nghĩ chợt nảy ra trong đầu hắn.
Durch /blu.tung, die; -, -en/
sự tuần hoàn máu;
Durch /boh.rung, die; -, -en/
sự khoan thủng;
sự khoan lỗ;
Durch /boh.rung, die; -, -en/
sự chọc thủng;
sự đâm xuyên qua;
Durch /bren.ner, der; -s, - (ugs.)/
(ugs ) người chạy trốn;
trẻ em bỏ nhà đi (bụi đời);
Durch /bren.ner, der; -s, - (ugs.)/
(Technik Jargon) trị sô' dao động bất thường (trong dãy thông số);
Durch /bren.ner, der; -s, - (ugs.)/
(Sport) vận động viên vượt lên trước (và thắng cuộc đua);
Durch /bren.ner, der; -s, - (ugs.)/
(Schießsport) phát súng lệch xa mục tiêu;
Durch /bruch, der; -[e]s, ...briiche/
sự xuyên thủng;
sự chọc thủng;
sự nứt lợi;
sự mọc răng;
Durch /bruch, der; -[e]s, ...briiche/
(nghĩa bóng) sự đột phá;
Der Durchbruch südkoreanischer For scher beim Klonen menschlicher Embryos hat die weltweite Gen-Debatte neu entfacht : thành công đột phá của các nhà nghiên cứu Hàn quổc trong việc nhân bản phôi người đã làm nổ ra một cuộc tranh luận trong lĩnh vực nghiền cứu gen trên thế giới.
Durch /bruch, der; -[e]s, ...briiche/
chỗ thủng;
lỗ thủng;
nơi bị xuyên qua;
Durch /gang, der; -[e]s, ...gänge/
(o Pl ) sự đi băng qua;
Durch /hãn.ger, der; -s, - (ugs.)/
tình trạng mệt mỏi;
tình trạng kiệt sức;
tình trạng suy nhược về thể xác hoặc tinh thần 1;
durch /ho.len (sw. V.; hat) (Seemannsspr.)/
kéo thẳng (straff anziehen);
durch /hun.gern, sich (sw. V.; hat)/
sống vất vả;
chịu đói chịu khát;
ich habe mich mit meiner Familie durch die schlechten Zeiten durchgehungert : tôi đã cùng với giá đỉnh mình vượt qua những giai đoạn khó khăn trong cảnh đói khổ.
durch /etw. durch- kriechen/
bò qua cái gì 2;
durch /ma.chen (sw. V.; hat) (ugs.)/
học xong;
tốt nghiệp;
eine Schule durchmachen : tốt nghiệp một trường.
durch /ma.chen (sw. V.; hat) (ugs.)/
chịu đựng;
sông qua;
trải qua thời kỳ khó khăn;
vượt qua căn bệnh hiểm nghèo;
er hat eine schlimme Krankheit durchgemacht : ông ẩy đã vượt qua một căn bệnh tồi tệ. làm suốt, làm việc không nghỉ cho đến khi xong wenn ich nicht fertig werde, muss ich das Wochenende durchmachen : nếu tôi không hoàn thành công việc thì tôi phải làm việc cả cuối tuần.
Durch /rei.che, die; -n/
lỗ hổng;
cửa sổ giữa nhà bếp và phòng ăn (để chuyển thức ăn hoặc bộ đồ ăn qua lại);
durch /etw. durch- rinnen/
chảy qua cái gì;
ein Bächlein rinnt zwischen den Felsen durch : một dòng suối nhỏ chảy qua những khe đá das Geld rinnt ihm zwischen den Fingern durch : (nghĩa bóng) tiền cứ chây qua kẽ tay hắn (hắn tiêu xài phung phi). 2
durch /rut.schen (sw. V.; ist) (ugs )/
trượt qua;
tuột qua;
durch /+ das; durchs Haus laufen/
chạy băng qua nhà;
durchs Examen fallen : thi trượt.
durch /schau .en (sw. V.; hat)/
nhận biết chân tướng;
hiểu rõ;
thấu rõ (bản chất, mối quan hệ );
jmds. Absichten durch- schauen : hiểu rõ ý đồ của ai.
durch /schleichen (st. V.; hat)/
nhẹ nhàng băng ngang qua;
sie durchschlichen das Grundstück : chúng đã nhẹ nhàng băng qua khu đất.
durch /schleu.sen (sw. V.; hat)/
(Schifffahrt) đưa một con tàu (thuyền) qua thủy môn;
durch /schleu.sen (sw. V.; hat)/
đưa ai vượt quà hàng rào cấm;
đưa ai qua chỗ phong tỏa;
durch /schrrioiren (sw. V.; ist) (ugs.)/
nóng chảy;
bị cháy;
die Glühbirne ist durch geschmort : bóng đèn đã bị cháy đứt.
durch /schneiden (unr. V.; hat)/
cắt đứt ra;
chặt đứt rời ra;
cắt đôi;
chặt đôi;
er schnitt das Band durch : anh ấy cắt đứt dải băng mit durchgeschnittener Kehle : với cổ họng bị cắt đứt. 2
Durch /ste.che.rei, die/
ngón gian lận;
thủ đoạn xảo trá;
sự lợi dụng chức trách để lừa đảo;
durch /ste.cken (sw. V.; hat)/
thò qua;
đút qua;
nhét qua một lỗ hở;
etw. durch etw. :
Durch /gang, der; -[e]s, ...gänge/
lối đi qua;
chỗ đi qua;
đường đi qua;
Durch /gang, der; -[e]s, ...gänge/
bước;
giai đoạn;
chặng;
vòng (đua, thi đấu, bầu cử );
Durch /gang, der; -[e]s, ...gänge/
(ở CHDC Đức trước đây) ca;
kíp;
phiên;
durch,bilden /(sw. V.; hat)/
hoàn thiện;
trau dồi;
trau chuốt;
cấu tạo hoàn chỉnh;
durch,helfen /(st. V.; hat)/
giúp đổ ai vượt qua (một khu vực, một địa điểm);
jmdm. [durch etw.] durchhelfen : giúp ai lọt qua chỗ nào er half mir durch die schmale Öffnung durch : nó đã giúp tôi lọt qua chỗ hẹp.
durch,helfen /(st. V.; hat)/
giúp ai tìm ra lối thoát;
giúp ai thoát khỏi tình thế khó khăn;
er hat seinem arbeitslosen Freund durch- geholfen : hắn đã giúp đỡ người bạn thất nghiệp vượt qua thời kỳ khó khăn.
durch,jagen /(sw. V.)/
(hat) lùa qua một khu vực;
xua đuổi [durch + Akk : qua ];
die Tiere durch das Buschwerk durchjagen : xua những con thứ băng qua bụi rậm. làm việc một cách vội vã, cố gắng hoàn thành nhanh einen Auftrag durch jagen : hoàn thành nhanh một nhiệm vụ. (ist) phóng qua, vút qua, chạy vọt qua, lao qua, phi qua. 2
durch,sacken /(sw. V.; ist) (Fliegerspr. Jargon)/
(máy bay) rơi vào hố không khí;
rơi nhanh xuồng dưới;
durch,schallen /(sw. u. st V.; schallte durch, hat durchgeschallt)/
vang qua;
vọng qua;
der Lärm schallt durch die Wand durch : tiếng ồn vang vọng qua bức tường. 2
durch,schabten /(sw. V.; hat)/
(Technik) nô' i mạch liên tiếp;
dẫn điện từ đầu đến cuô' i;
durch,schabten /(sw. V.; hat)/
(Motorsport) cài số cao nhất;
durch,rütteln /(sw. V.; hat)/
lay mạnh;
lắc mạnh;
rung;
xóc;
der alte Bus hat uns ganz schön durchgerüttelt : chiếc xe buýt cũ kỹ đã lắc chúng tôi dữ quá.