durch = /I (tách/
1. khoảng xuyên qua được: dúrchsickern : rò, ri, thắm lậu; 2.hoàn thành công việc.dúrchlesen đọc xong; 3. khắc phục khó khăn: durchbrechen vượt qua; II (không tách được) chỉ: 1. sự thám lọt hoàn toàn : durchdringen xuyên qua, đâm thủng; 2. sự đi qua theo mọi hưóng: durchreiten đi quanh.