TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

durch

đi qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngang qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

băng qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuyên qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong vòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong thôi gian

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

do

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhô cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính láu cá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính láu lỉnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính mưu mô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xảo quyệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã hem ba giờ rồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xựyên qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xụyên suốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vượt qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hoàn thiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hoàn bị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tạo hình hoàn chỉnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lóe ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nảy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thoáng nghĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tuần hoàn máu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự khoan thủng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự khoan lỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chọc thủng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đâm xuyên qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người chạy trốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trẻ em bỏ nhà đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trị sô' dao động bất thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vận động viên vượt lên trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát súng lệch xa mục tiêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự xuyên thủng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nứt lợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự mọc răng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đột phá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ thủng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lỗ thủng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nơi bị xuyên qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đi băng qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình trạng mệt mỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình trạng kiệt sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình trạng suy nhược về thể xác hoặc tinh thần 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kéo thẳng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sống vất vả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chịu đói chịu khát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bò qua cái gì 2

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

học xong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tốt nghiệp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chịu đựng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sông qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trải qua thời kỳ khó khăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vượt qua căn bệnh hiểm nghèo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lỗ hổng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cửa sổ giữa nhà bếp và phòng ăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chảy qua cái gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trượt qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuột qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy băng qua nhà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận biết chân tướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiểu rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thấu rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhẹ nhàng băng ngang qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa một con tàu qua thủy môn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa ai vượt quà hàng rào cấm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa ai qua chỗ phong tỏa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nóng chảy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị cháy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cắt đứt ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chặt đứt rời ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cắt đôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chặt đôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngón gian lận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thủ đoạn xảo trá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự lợi dụng chức trách để lừa đảo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thò qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đút qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhét qua một lỗ hở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lối đi qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ đi qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đường đi qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giai đoạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ca

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kíp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn thiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trau dồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trau chuốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cấu tạo hoàn chỉnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giúp đổ ai vượt qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giúp ai tìm ra lối thoát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giúp ai thoát khỏi tình thế khó khăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lùa qua một khu vực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xua đuổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rơi vào hố không khí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rơi nhanh xuồng dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vang qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vọng qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nô'i mạch liên tiếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẫn điện từ đầu đến cuô'i

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cài số cao nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lay mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lắc mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
durch =

dược chỉ:

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoảng xuyên qua được: dúrchsickern : rò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ri

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thắm lậu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàn thành công việc.dúrchlesen đọc xong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khắc phục khó khăn: durchbrechen vượt qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự thám lọt hoàn toàn : durchdringen xuyên qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đâm thủng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự đi qua theo mọi hưóng: durchreiten đi quanh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

durch

means

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

durch

durch

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bilden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

helfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jagen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sacken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schallen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schabten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rütteln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
durch =

durch =

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

durch

pendant

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

durch Druck

bằng áp suất

Zwangsentformung durch

Tháo khuôn cưỡng bức bằng

Schweißen durch

Hàn bằng

Das kann durch Materialverdrängung oder durch Umspritzen geschehen.

Điều này có thể được thực hiện bằng sự choán chỗ các nguyên liệu hoặc phun bao.

Die Entformung geschieht durch mechanischeAuswerfer oder durch Druckluft.

Chi tiết được tháo ra khỏi khuôn bởi bộ phận lói (đẩy) hoặc bởi không khí nén.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ist der Briefträger schon durch?

ngưởi đưa thư đã đến chưa?

ein Gedanke durchblitzte sein Gehirn

một ý nghĩ chợt nảy ra trong đầu hắn.

Der Durchbruch südkoreanischer For scher beim Klonen menschlicher Embryos hat die weltweite Gen-Debatte neu entfacht

thành công đột phá của các nhà nghiên cứu Hàn quổc trong việc nhân bản phôi người đã làm nổ ra một cuộc tranh luận trong lĩnh vực nghiền cứu gen trên thế giới.

ich habe mich mit meiner Familie durch die schlechten Zeiten durchgehungert

tôi đã cùng với giá đỉnh mình vượt qua những giai đoạn khó khăn trong cảnh đói khổ.

eine Schule durchmachen

tốt nghiệp một trường.

er hat eine schlimme Krankheit durchgemacht

ông ẩy đã vượt qua một căn bệnh tồi tệ. làm suốt, làm việc không nghỉ cho đến khi xong

wenn ich nicht fertig werde, muss ich das Wochenende durchmachen

nếu tôi không hoàn thành công việc thì tôi phải làm việc cả cuối tuần.

ein Bächlein rinnt zwischen den Felsen durch

một dòng suối nhỏ chảy qua những khe đá

das Geld rinnt ihm zwischen den Fingern durch

(nghĩa bóng) tiền cứ chây qua kẽ tay hắn (hắn tiêu xài phung phi). 2

durchs Examen fallen

thi trượt.

jmds. Absichten durch- schauen

hiểu rõ ý đồ của ai.

sie durchschlichen das Grundstück

chúng đã nhẹ nhàng băng qua khu đất.

die Glühbirne ist durch geschmort

bóng đèn đã bị cháy đứt.

er schnitt das Band durch

anh ấy cắt đứt dải băng

mit durchgeschnittener Kehle

với cổ họng bị cắt đứt. 2

etw. durch etw.

jmdm. [durch etw.] durchhelfen

giúp ai lọt qua chỗ nào

er half mir durch die schmale Öffnung durch

nó đã giúp tôi lọt qua chỗ hẹp.

er hat seinem arbeitslosen Freund durch- geholfen

hắn đã giúp đỡ người bạn thất nghiệp vượt qua thời kỳ khó khăn.

die Tiere durch das Buschwerk durchjagen

xua những con thứ băng qua bụi rậm. làm việc một cách vội vã, cố gắng hoàn thành nhanh

einen Auftrag durch jagen

hoàn thành nhanh một nhiệm vụ. (ist) phóng qua, vút qua, chạy vọt qua, lao qua, phi qua. 2

der Lärm schallt durch die Wand durch

tiếng ồn vang vọng qua bức tường. 2

der alte Bus hat uns ganz schön durchgerüttelt

chiếc xe buýt cũ kỹ đã lắc chúng tôi dữ quá.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Durch /.trie.ben.heit, die; -/

tính láu cá; tính láu lỉnh; tính mưu mô; xảo quyệt;

durch /(Adv.) 1. (ugs.) vừa qua, sau đó (vorbei, kurz danach); es ist schon 3 Uhr durch/

đã hem ba giờ rồi;

durch /(Adv.) 1. (ugs.) vừa qua, sau đó (vorbei, kurz danach); es ist schon 3 Uhr durch/

đi qua; xựyên qua; xụyên suốt; vượt qua (durchge kommen);

ist der Briefträger schon durch? : ngưởi đưa thư đã đến chưa?

Durch /bil.dung, die; -/

sự hoàn thiện; sự hoàn bị; sự tạo hình hoàn chỉnh;

durch /blitzen (sw. V.; hat)/

lóe ra; nảy ra; thoáng nghĩ;

ein Gedanke durchblitzte sein Gehirn : một ý nghĩ chợt nảy ra trong đầu hắn.

Durch /blu.tung, die; -, -en/

sự tuần hoàn máu;

Durch /boh.rung, die; -, -en/

sự khoan thủng; sự khoan lỗ;

Durch /boh.rung, die; -, -en/

sự chọc thủng; sự đâm xuyên qua;

Durch /bren.ner, der; -s, - (ugs.)/

(ugs ) người chạy trốn; trẻ em bỏ nhà đi (bụi đời);

Durch /bren.ner, der; -s, - (ugs.)/

(Technik Jargon) trị sô' dao động bất thường (trong dãy thông số);

Durch /bren.ner, der; -s, - (ugs.)/

(Sport) vận động viên vượt lên trước (và thắng cuộc đua);

Durch /bren.ner, der; -s, - (ugs.)/

(Schießsport) phát súng lệch xa mục tiêu;

Durch /bruch, der; -[e]s, ...briiche/

sự xuyên thủng; sự chọc thủng; sự nứt lợi; sự mọc răng;

Durch /bruch, der; -[e]s, ...briiche/

(nghĩa bóng) sự đột phá;

Der Durchbruch südkoreanischer For scher beim Klonen menschlicher Embryos hat die weltweite Gen-Debatte neu entfacht : thành công đột phá của các nhà nghiên cứu Hàn quổc trong việc nhân bản phôi người đã làm nổ ra một cuộc tranh luận trong lĩnh vực nghiền cứu gen trên thế giới.

Durch /bruch, der; -[e]s, ...briiche/

chỗ thủng; lỗ thủng; nơi bị xuyên qua;

Durch /gang, der; -[e]s, ...gänge/

(o Pl ) sự đi băng qua;

Durch /hãn.ger, der; -s, - (ugs.)/

tình trạng mệt mỏi; tình trạng kiệt sức; tình trạng suy nhược về thể xác hoặc tinh thần 1;

durch /ho.len (sw. V.; hat) (Seemannsspr.)/

kéo thẳng (straff anziehen);

durch /hun.gern, sich (sw. V.; hat)/

sống vất vả; chịu đói chịu khát;

ich habe mich mit meiner Familie durch die schlechten Zeiten durchgehungert : tôi đã cùng với giá đỉnh mình vượt qua những giai đoạn khó khăn trong cảnh đói khổ.

durch /etw. durch- kriechen/

bò qua cái gì 2;

durch /ma.chen (sw. V.; hat) (ugs.)/

học xong; tốt nghiệp;

eine Schule durchmachen : tốt nghiệp một trường.

durch /ma.chen (sw. V.; hat) (ugs.)/

chịu đựng; sông qua; trải qua thời kỳ khó khăn; vượt qua căn bệnh hiểm nghèo;

er hat eine schlimme Krankheit durchgemacht : ông ẩy đã vượt qua một căn bệnh tồi tệ. làm suốt, làm việc không nghỉ cho đến khi xong wenn ich nicht fertig werde, muss ich das Wochenende durchmachen : nếu tôi không hoàn thành công việc thì tôi phải làm việc cả cuối tuần.

Durch /rei.che, die; -n/

lỗ hổng; cửa sổ giữa nhà bếp và phòng ăn (để chuyển thức ăn hoặc bộ đồ ăn qua lại);

durch /etw. durch- rinnen/

chảy qua cái gì;

ein Bächlein rinnt zwischen den Felsen durch : một dòng suối nhỏ chảy qua những khe đá das Geld rinnt ihm zwischen den Fingern durch : (nghĩa bóng) tiền cứ chây qua kẽ tay hắn (hắn tiêu xài phung phi). 2

durch /rut.schen (sw. V.; ist) (ugs )/

trượt qua; tuột qua;

durch /+ das; durchs Haus laufen/

chạy băng qua nhà;

durchs Examen fallen : thi trượt.

durch /schau .en (sw. V.; hat)/

nhận biết chân tướng; hiểu rõ; thấu rõ (bản chất, mối quan hệ );

jmds. Absichten durch- schauen : hiểu rõ ý đồ của ai.

durch /schleichen (st. V.; hat)/

nhẹ nhàng băng ngang qua;

sie durchschlichen das Grundstück : chúng đã nhẹ nhàng băng qua khu đất.

durch /schleu.sen (sw. V.; hat)/

(Schifffahrt) đưa một con tàu (thuyền) qua thủy môn;

durch /schleu.sen (sw. V.; hat)/

đưa ai vượt quà hàng rào cấm; đưa ai qua chỗ phong tỏa;

durch /schrrioiren (sw. V.; ist) (ugs.)/

nóng chảy; bị cháy;

die Glühbirne ist durch geschmort : bóng đèn đã bị cháy đứt.

durch /schneiden (unr. V.; hat)/

cắt đứt ra; chặt đứt rời ra; cắt đôi; chặt đôi;

er schnitt das Band durch : anh ấy cắt đứt dải băng mit durchgeschnittener Kehle : với cổ họng bị cắt đứt. 2

Durch /ste.che.rei, die/

ngón gian lận; thủ đoạn xảo trá; sự lợi dụng chức trách để lừa đảo;

durch /ste.cken (sw. V.; hat)/

thò qua; đút qua; nhét qua một lỗ hở;

etw. durch etw. :

Durch /gang, der; -[e]s, ...gänge/

lối đi qua; chỗ đi qua; đường đi qua;

Durch /gang, der; -[e]s, ...gänge/

bước; giai đoạn; chặng; vòng (đua, thi đấu, bầu cử );

Durch /gang, der; -[e]s, ...gänge/

(ở CHDC Đức trước đây) ca; kíp; phiên;

durch,bilden /(sw. V.; hat)/

hoàn thiện; trau dồi; trau chuốt; cấu tạo hoàn chỉnh;

durch,helfen /(st. V.; hat)/

giúp đổ ai vượt qua (một khu vực, một địa điểm);

jmdm. [durch etw.] durchhelfen : giúp ai lọt qua chỗ nào er half mir durch die schmale Öffnung durch : nó đã giúp tôi lọt qua chỗ hẹp.

durch,helfen /(st. V.; hat)/

giúp ai tìm ra lối thoát; giúp ai thoát khỏi tình thế khó khăn;

er hat seinem arbeitslosen Freund durch- geholfen : hắn đã giúp đỡ người bạn thất nghiệp vượt qua thời kỳ khó khăn.

durch,jagen /(sw. V.)/

(hat) lùa qua một khu vực; xua đuổi [durch + Akk : qua ];

die Tiere durch das Buschwerk durchjagen : xua những con thứ băng qua bụi rậm. làm việc một cách vội vã, cố gắng hoàn thành nhanh einen Auftrag durch jagen : hoàn thành nhanh một nhiệm vụ. (ist) phóng qua, vút qua, chạy vọt qua, lao qua, phi qua. 2

durch,sacken /(sw. V.; ist) (Fliegerspr. Jargon)/

(máy bay) rơi vào hố không khí; rơi nhanh xuồng dưới;

durch,schallen /(sw. u. st V.; schallte durch, hat durchgeschallt)/

vang qua; vọng qua;

der Lärm schallt durch die Wand durch : tiếng ồn vang vọng qua bức tường. 2

durch,schabten /(sw. V.; hat)/

(Technik) nô' i mạch liên tiếp; dẫn điện từ đầu đến cuô' i;

durch,schabten /(sw. V.; hat)/

(Motorsport) cài số cao nhất;

durch,rütteln /(sw. V.; hat)/

lay mạnh; lắc mạnh; rung; xóc;

der alte Bus hat uns ganz schön durchgerüttelt : chiếc xe buýt cũ kỹ đã lắc chúng tôi dữ quá.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

durch

pendant

durch

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

durch /I prp (A/

I prp (A) 1. đi qua, ngang qua, băng qua, xuyên qua; 2. (đứng sau danh từ) trong vòng, trong thôi gian, trong...; 3. nhô, bằng, do, nhô cách, bằng cách; durch vieles Arbeiten mải miết làm II adv: es ist acht Uhr - đã hơn tám giò; die ganze Nacht - trắng đêm, thâu đêm, suốt đồm;

durch = /I (tách/

1. khoảng xuyên qua được: dúrchsickern : rò, ri, thắm lậu; 2.hoàn thành công việc.dúrchlesen đọc xong; 3. khắc phục khó khăn: durchbrechen vượt qua; II (không tách được) chỉ: 1. sự thám lọt hoàn toàn : durchdringen xuyên qua, đâm thủng; 2. sự đi qua theo mọi hưóng: durchreiten đi quanh.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

durch

(by) means (of)