pendant
pendant [põdõ] prép. 1. Trong khi. Pendant l’hiver: Trong mùa dông. 2. loc. conj. Pendant que: Trong khi, trong lúc. Voulez-vous m’aidkr pendant que je termine ceci?: Anh có muốn giúp tôi trong lúc tôi hoàn thành viêc này? > Ils s’amusent pendant que nous travaillons: Ho choi trong khi chúng tôi làm viêc.
pendant,pendante
pendant, ante [põdõ, õt] adj. và n. m. I. adj. 1. Treo, rủ, thõng xuống. Marcher les bras pendants: Đi hai tay buông thõng. > LUẬT Fruits pendants: Hoa lợi chua thu hoạch. Fruits pendants par branches et fruits pendants par racines: Mùa màng chua thu hoạch (quả cbn trên cây, củ cồn duói rễ.) t> KTRÚC Clef de voûte pendante: của tồ vồ có trang trí ở chân, của vồm có chân trang trí. 2. LUẬT Còn gác lại, chua xử. Cause pendante: Vụ kiện chua xử. Par ext., Thdụng Affaire pendante: Việc cồn treo lại chưa giải quyết. II. n. m. 1. Pendants d' oreilles: Khuyên, hoa tai có các viên tòn ten. 2. Một trong hai vật cặp đôi (thuộc cấc đồ mỹ nghệ, các đồ đạc bày cặp đôi, đối nhau). Vases qui sont le pendant l’un de l’autre: Các dộc bình cặp dôi vói nhau. > Bóng, Thán Vật giống nhau, vật có nhiều tuong đồng.