TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

pendante

pendant

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

pendante

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Marcher les bras pendants

Đi hai tay buông thõng. >

Cause pendante

Vụ kiện chua xử. Par ext.,

Pendants d'oreilles

Khuyên, hoa tai có các viên tòn ten.

Vases qui sont le pendant l’un de l’autre

Các dộc bình cặp dôi vói nhau.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

pendant,pendante

pendant, ante [põdõ, õt] adj. và n. m. I. adj. 1. Treo, rủ, thõng xuống. Marcher les bras pendants: Đi hai tay buông thõng. > LUẬT Fruits pendants: Hoa lợi chua thu hoạch. Fruits pendants par branches et fruits pendants par racines: Mùa màng chua thu hoạch (quả cbn trên cây, củ cồn duói rễ.) t> KTRÚC Clef de voûte pendante: của tồ vồ có trang trí ở chân, của vồm có chân trang trí. 2. LUẬT Còn gác lại, chua xử. Cause pendante: Vụ kiện chua xử. Par ext., Thdụng Affaire pendante: Việc cồn treo lại chưa giải quyết. II. n. m. 1. Pendants d' oreilles: Khuyên, hoa tai có các viên tòn ten. 2. Một trong hai vật cặp đôi (thuộc cấc đồ mỹ nghệ, các đồ đạc bày cặp đôi, đối nhau). Vases qui sont le pendant l’un de l’autre: Các dộc bình cặp dôi vói nhau. > Bóng, Thán Vật giống nhau, vật có nhiều tuong đồng.