durchgreifen /(st. V.; hat)/
đút qua;
thò tay [durch + Akk : qua ];
người ta không thể thò tay qua hàng rào mắt lưới dày. 2i. tác động kiên quyết, dùng biện pháp cứng rắn [gegen + Akk.: với...] : durch den eng maschigen Zaun kann man nicht durch greifen cảnh sát đã dùng biện pháp mạnh đối với những người biểu tỉnh. : die Polizei griff hart gegen die Demonstranten durch
durchstechen /(st. V.; hat)/
đút qua;
thọc qua;
xỏ qua 2;
durchzwangen /(sw. V.; hat)/
nhét qua;
đút qua;
thò qua;
đẩy qua;
đút vật gì (qua cái gì); das Kind hat seinen Kopf durch das Gitter durchgezwängt: đứa bé cố thò đầu qua khe hàng rào. : etw. [durch etw.J durchzwängen
durchschieben /(st. V.; hat)/
thò qua;
đút qua;
xỏ qua;
đẩy qua;
: etw. durch etw.
durch /ste.cken (sw. V.; hat)/
thò qua;
đút qua;
nhét qua một lỗ hở;
: etw. durch etw.