bilden /(sw. V.; hat)/
thành lập;
thiết lập;
hình thành;
tạo thành;
huấn luyện;
đào tạo (formen);
aus Wörtern Sätze bilden : hình thành câu từ các từ.
bilden /(sw. V.; hat)/
thiết kế;
nặn (tượng);
đúc;
tạo hình (gestalten);
die bildende Kunst : nghệ thuật tạo hình.
bilden /(sw. V.; hat)/
thành lập;
chế tạo;
làm (herstellen);
bilden /(sw. V.; hat)/
tổ chức;
sáng lập;
thành lập (organisierend schaffen, hervorbringen);
einen Verein bilden : tổ chức thành lập một liên đoàn der Kanzler bildet die Regierung : thủ tướng thành lập chính phủ.
bilden /(sw. V.; hat)/
thành hình;
đạt được;
thu được (sich verschaffen);
sich (Dativ) ein Urteil über jmdn., etw. bilden : hình thành quan điểm (hay cách đánh giá) về ai hay vấn đề gì.
bilden /(sw. V.; hat)/
mọc lên;
hình thành;
phát triển (entstehen lassen);
der Zweig bildet junge Triebe : cành cây đã mọc chồi non-, dieses Verb bildet kein Passiv: động từ này không dùng ở thể thụ động.
bilden /(sw. V.; hat)/
phát triển;
mở mang;
nảy nở;
sinh sôi (hervor- kommen);
bilden /(sw. V.; hat)/
thành hình;
có hình dạng;
thể hiện;
biểu lộ (darstellen, ausmachen);
die Begrenzungsmauern bilden ein Quadrat : các bức tường phân ranh tạo thành một hình vuông.
bilden /(sw. V.; hat)/
phát triển;
mở mang trí óc;
giáo dục;
đào tạo (geistigseelisch ent wickeln, ausbilden, erziehen);
seinen Geist durch Reisen bilden : mở mang trí ÓC qua các chuyến du lịch.
durch,bilden /(sw. V.; hat)/
hoàn thiện;
trau dồi;
trau chuốt;
cấu tạo hoàn chỉnh;