TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nảy nở

nảy nở

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phát triển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở mang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sinh sôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sinh trưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đơm hoa kết trái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sản sinh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sản xuất

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

gia tăng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tích tụ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tích lũy

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

nảy nở

proliferate

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

accrue

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

nảy nở

gedeihen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vermehren

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

sich fortpflanzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich entwickeln

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

aufblühen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zur Entfaltung nehmen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich vermehren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bilden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Kaum ein Projekt wird begonnen, das nicht einer Karriere förderlich ist, kaum eine Fahrt unternommen, die nicht zur Stadt des Schicksals führt, kaum eine Freundschaft geschlossen, die nicht auch in der Zukunft noch Bestand hat.

Không một kế hoạch nào được thực thi nếu nó không giúp thăng tiến tiền đồ, không chuyến đi nào được thực hiện nếu nó không dẫn đến thành phố của định mệnh, không tình bạn nào nảy nở nếu nó không tồn tịa trong tương lai.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Few projects are started that do not advance a career. Few trips are taken that do not lead to the city of destiny. Few friends are made who will not be friends in the future.

Không một kế hoạch nào được thực thi nếu nó không giúp thăng tiến tiền đồ, không chuyến đi nào được thực hiện nếu nó không dẫn đến thành phố của định mệnh, không tình bạn nào nảy nở nếu nó không tồn tịa trong tương lai.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die dabei freiwerdende Energie nutzen sie für ihre Vermehrung (Seite 40).

Vi khuẩn sinh sôi nảy nở nhờ năng lượng giải thoát (trang 40).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diese Pflanze gedeiht nur bei viel Sonne

loài cây này chi phát triển tốt ở nơi có nhiều ánh nắng.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

accrue

sản sinh, nảy nở, sản xuất, gia tăng, tích tụ, tích lũy

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bilden /(sw. V.; hat)/

phát triển; mở mang; nảy nở; sinh sôi (hervor- kommen);

gedeihen /[ga'daian] (st. V.; ist)/

(cây cối) sinh trưởng; nảy nở; mọc; phát triển; đơm hoa kết trái;

loài cây này chi phát triển tốt ở nơi có nhiều ánh nắng. : diese Pflanze gedeiht nur bei viel Sonne

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nảy nở

gedeihen vi, sich fortpflanzen, sich entwickeln, aufblühen vi, zur Entfaltung nehmen; sich vermehren; sự sinh sôi nảy nở Fortpflanzung f

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

nảy nở

[DE] vermehren

[EN] proliferate

[VI] nảy nở