TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sinh trưởng

SINH TRƯỞNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

mọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

mọc lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cao lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nảy nở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát triển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đơm hoa kết trái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
sinh trưởng

sinh trưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mọc lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

sinh trưởng

Growth

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

vegetate

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

sinh trưởng

vegetieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

aufwachsen groß werden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

aufsprießen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gedeihen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
sinh trưởng

entsprießen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

sinh trưởng

Croissance

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gräser sprossen nach dem Regen auf

cỏ mọc nhanh sau cơn mưa.

diese Pflanze gedeiht nur bei viel Sonne

loài cây này chi phát triển tốt ở nơi có nhiều ánh nắng.

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

mọc,sinh trưởng

[DE] vegetieren

[EN] vegetate

[VI] mọc, sinh trưởng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vegetieren /(sw. V.; hat)/

(Bot ) (cây cội) sinh trưởng;

entsprießen /(st. V.; ist) (geh.)/

sinh trưởng; mọc lên;

aufsprießen /(st. V.; ist) (geh.)/

mọc lên; cao lên; sinh trưởng;

cỏ mọc nhanh sau cơn mưa. : Gräser sprossen nach dem Regen auf

gedeihen /[ga'daian] (st. V.; ist)/

(cây cối) sinh trưởng; nảy nở; mọc; phát triển; đơm hoa kết trái;

loài cây này chi phát triển tốt ở nơi có nhiều ánh nắng. : diese Pflanze gedeiht nur bei viel Sonne

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sinh trưởng

aufwachsen groß werden, sinh tử leben und sterben; Leben n und Tod m; ván de sinh trưởng Frage f über Leben und Tod m, am entscheidensten Frage.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

growth

sinh trưởng

Quá trình tăng số lượng và kích thước bình thường của một mô, cơ quan, sinh vật, quần thể hay sinh khối.

Từ Điển Tâm Lý

SINH TRƯỞNG

[VI] SINH TRƯỞNG

[FR] Croissance

[EN] Growth

[VI] Phát triển về sinh lý, về cơ thể. Thường đánh giá theo trọng lượng và chiều cao. Những mốc quan trọng trong sự phát triển sinh lý: - Xuất hiện các vận động theo quy trình từ đầu đến chân, giữ thẳng đầu, đến ngồi thẳng lưng, rồi dùng hai chi trên, đến biết đứng biết đi, từ những vận động thô sơ đến những vận động tế nhị (x. Tâm lý vận động). - Biết nói - Thóp trước khép lại khoảng 15 tháng - Trình tự mọc răng - Hết ỉa đùn, biết gọi để đi tiểu vào năm thứ hai và năm thứ ba. - Chiều cao phát triển nhờ những sụn nối kết giữa hai đầu xương và thân xương ở các chi còn phát triển; hết tuổi thanh niên, các sụn ấy hóa xương, hết phát triển chiều cao. - Vào tuổi 14-15 dậy thì (x. Dậy thì và Thanh niên), phát triển các bộ phận sinh dục, xuất hiện kinh nguyệt ở con gái và xuất tinh ở con trai, đồng thời với một số đặc điểm giới tính khác: lông mộc ở nách, ở vùng mu (pubis), mọc râu, con trai vỡ tiếng, vú con gái lớn lên. Nhiều yếu tố: dinh dưỡng, bệnh tật, nội tiết gây ra những nhiễu loạn trong quá trình sinh trưởng. X. Thành thục, Trưởng thành.