TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gedeihen

tăng lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát triển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nâng cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành công

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thắng lợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sinh trưđng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nảy nỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đạt được thành tích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phồn vinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phồn thịnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thịnh vượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hưng thịnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự trưđng thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự phát triển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự mở mang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự khuéch trương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành đạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành tích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành tựu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sinh trưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nảy nở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đơm hoa kết trái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tăng trưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lớn lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiến triển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gedeihen

gedeihen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Salzliebende Archaeen im Toten Meer und anderen salzhaltigen Gewässern gedeihen bei einem Salzgehalt bis über 30 % (Bild 2).

Nhiều loại cổ khuẩn thích nước mặn sống trong biển chết (Dead Sea) và trong những nguồn nước mặn khác có thể phát triển ở độ muối đến 30%. (Hình 2)

Der Zerfall wertvoller Bauwerke in der mit Schwefeldioxid verschmutzten Luft der Ballungsgebiete hat eine seiner Ursachen in der Tätigkeit von Mikroorganismen, die unter diesen Bedingungen gut gedeihen und Säuren produzieren (Seite 250 und Bild 1, Seite 251).

Sự phân hủy các tòa nhà có giá trị ở đô thị với không khí bị ô nhiễm sulfur dioxide, có nguồn gốc từ các hoạt động của vi sinh vật, và trong điều kiện như vậy chúng có thể phát triển mạnh và sản sinh acid (trang 250 và Hình 1, trang 251).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diese Pflanze gedeiht nur bei viel Sonne

loài cây này chi phát triển tốt ở nơi có nhiều ánh nắng.

ihr Kind gedieh prächtig

con của bà ắy phát triển rát tốt.

die Verhandlungen sind schon weit gediehen

những cuộc thương lượng đã tiến triển rất tốt

(jmdm.) gutes Gedei-

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gedeihen /[ga'daian] (st. V.; ist)/

(cây cối) sinh trưởng; nảy nở; mọc; phát triển; đơm hoa kết trái;

diese Pflanze gedeiht nur bei viel Sonne : loài cây này chi phát triển tốt ở nơi có nhiều ánh nắng.

gedeihen /[ga'daian] (st. V.; ist)/

(trẻ em) tăng trưởng; phát triển; lớn lên;

ihr Kind gedieh prächtig : con của bà ắy phát triển rát tốt.

gedeihen /[ga'daian] (st. V.; ist)/

tăng lên; phát triển; nâng cao; tiến triển; thành công; thắng lợi;

die Verhandlungen sind schon weit gediehen : những cuộc thương lượng đã tiến triển rất tốt (jmdm.) gutes Gedei- :

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gedeihen /vt/

1. tăng lên, phát triển, nâng cao, sinh trưđng, nảy nỏ; mọc, két qủa (về cây cổi, động vật, trẻ em); 2. thành công, thắng lợi, đạt được thành tích, phồn vinh, phồn thịnh, thịnh vượng, hưng thịnh; wie weit ist die Sache gediehen? công việc nằm ỗ tình trạng nào? das Werk (die Arbeit) gedeiht gut công việc phát triển tốt; die Verhandlungen sind weit gediehen các cuộc hôi đàm đã thành công.

Gedeihen /n -s/

1. sự trưđng thành, sự phát triển, sự mở mang, sự khuéch trương; 2. [sự] phồn vinh, phồn thịnh, thành đạt, thành tích, thành công, thành tựu.