Besiegung /f =, -en (G)/
sự] khắc phục, thắng lợi
triumphieren /vi/
thắng lợi, chiến thắng, thắng.
Sieg /m -(e)s, -e/
chiến thắng, thắng lợi, thắng; ein überlegener Sieg (thể thao) trận thắng quyét định; den Sieg davóntragen [gewinnen] (über A) giành thắng lợi; den Sieg nehmen (thể thao) thắng, được; der Wahrheit zum Sieg verhelfen đạt được thắng lợi của sự thật.
kleinkriegen /(tách dược) vt/
thắng ai, đánh thắng, thắng lợi; ein Vermögen kleinkriegen bỏ lô vận may.
Oberwasser: -
haben [bekommen] thắng ai, thắng lợi, thành; Ober
Viktoria /f =/
1. chiến thắng, thắng lợi; 2. (thực vật) cây nong tằm (Victoria regia).
besiegen /vt/
thắng, được, đánh thắng, thắng lợi; besiegt werden [chịu, bi] thất bại, thua.
triumphal /a/
nhân lễ] khải hoàn, thắng lợi, chién thắng, trọng thể.
Überwältigung /f =, -en/
sự] toàn thắng, đại thắng, thắng lợi, chién thắng (G ai, cái gì).
sieghaft /a/
1. chiến thắng, thắng lợi (về cô), bách chién bách thắng; 2. đắc thắng (vẻ mặt).
erfolgreich /a/
thành công, thắng lợi, có kết qủa, mỹ mãn, tốt đẹp, may mắn. .
unteikriegen /vt/
chiến thắng, thắng lợi, đánh thắng, đánh bại, thắng, chể ngự, chinh phục; sich nicht -lassen không đầu hàng, không lùi bước.
niederkämpfen /vt/
1. thắng lợi, thắng, đánh thắng, đánh bại, chiến thắng; 2. (quân sự) tiêu diệt, đanh bại.
übermannen /vt/
1. thắng, thắng lợi; 2. (nghĩa bóng) khắc phục, vượt qua, tinh thông, nắm vũng; 3. xâm chiếm, tràn ngập, chiếm láy, chi phối.
niederringen /vt/
1. làm đổ, đánh đổ, vật ngã; 2. thắng, thắng lợi, đánh thắng, chién thắng; 3. khắc phục, vượt, nén, kìm, ghìm.
gedeihlich /a/
1. bổ ích, có ích, hữu ích, có lợi, đem lại lợi ích; 2. thành công, thắng lợi, có kết qủa, mỹ mãn, thịnh vượng, phồn thịnh; einen gedeihlich en Fortgang nehmen phát triển thắng lợi; zu einem gedeihlich en Énde führen đưa đến kết thúc thành công.
gedeihen /vt/
1. tăng lên, phát triển, nâng cao, sinh trưđng, nảy nỏ; mọc, két qủa (về cây cổi, động vật, trẻ em); 2. thành công, thắng lợi, đạt được thành tích, phồn vinh, phồn thịnh, thịnh vượng, hưng thịnh; wie weit ist die Sache gediehen? công việc nằm ỗ tình trạng nào? das Werk (die Arbeit) gedeiht gut công việc phát triển tốt; die Verhandlungen sind weit gediehen các cuộc hôi đàm đã thành công.
fortkommen /vi (/
1. ra đi, đi khỏi, ròi khỏi; 2. mất, biénmắt, mát biến; 3. thành công, thắng lợi, thành đạt, làm nên; 4. lđn lên, mọc lên, trưỏng thành, phát triển.