ge /raten (st V.; ist)/
thành công;
có kết quả (gelingen, gut ausfallen);
món bánh ngọt làm hôm nay dã thành công : der Kuchen ist heute geraten các con của ông ắy phát triển tốt : seine Kinder geraten món ăn của bà ấy nấu bị hỏng rồi. : das Essen ist ihr schlecht geraten
hochwirksam /(Adj.)/
có hiệu lực;
có kết quả;
dafürstehen /(unr. V.)/
(ist) (österr ) CÓ ich lợi;
có kết quả (sich lohnen);
führen /[’fy:ron] (sw. V.; hat)/
có kết quả;
dẫn đến kết quả;
dẫn đến điều gì : zu etw. führen không đem lại kết quả gì : zu keinem Ergebnis führen thông tin này đã dẫn đến việc bắt giữ thủ phạm. : dieser Hinweis hat zur Ergrei fung der Täter geführt
herauskommen /(st V.; ist)/
(ugs ) có kết quả;
dẫn đến;
đưa đến (kết quả);
khỉ cộng lại đã cho kết quả là một con số lớn : bei der Addition kommt eine hohe Summe heraus điều gì vẫn y nguyên như cũ. 1 : etw. kommt aufs Gleiche heraus
jmdmetwausrichten /nhắn lại, truyền đạt lại cho ai điều gì; richte ihm aus, dass er heute nicht zu kommen braucht/
dạt được;
thành công;
có kết quả (erreichen, erwirken);
chỉ bằng lời kêu gọi lương tri thỉ không thể giải quyết được tình hình hiện nay. : mit einem Appell an die Vernunft ist in dieser Situation wenig auszurichten
resultieren /[rezolti:ron] (sw. V.; hat) (tãldungsspr.)/
dẫn đến;
đưa đến;
có kết quả (sich erge ben);
điều gì là kết quả của.. : etw. resultiert aus... từ đó dẫn đến kết quả là... : daraus resultiert, dass ...
flusehen /(nordd.)/
thành đạt;
trôi chảy;
có kết quả;
ergeb /nis. reich (Adj.)/
có kết quả;
thành công;
thắng lợi;
thành đạt;
ergeben /(st. V.; hat)/
thu được;
nhận được;
có được;
lấy được;
có kết quả;
việc thanh tra lại cho kết quả là.... : die Nachprüfung hat ergeben, dass...