TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

resultieren

nảy ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

suy ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa đến kết quả.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẫn đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có kết quả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

resultieren

result

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

resultieren

resultieren

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erzielen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

resultieren

résulter

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

aboutir

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Abweichungen vom tatsächlichen Innendurchmesser resultieren aus unterschiedlichen Wanddicken bei gleichem Außendurchmesser.

Độ khác biệt với đường kính trong thực sự là do bề dày ống khác nhau khi ống có cùng đường kính ngoài.

Anforderungen an Produkte sind kundenspezifisch (vom Kunden selbst oder in Abschätzung der Kundenanforderungen) festgelegt oder sie resultieren aus behördlichen Vorschriften.

Yêu cầu của sản phẩm được ấn định bởi khách hàng (do chính khách hàng đặt ra hoặc từ ước lượng yêu cầu của khách hàng) hoặc tổng hợp từ các luật quy định của nhà nước.

Ursache: Korrosionselemente (wie bei der Muldenkorrosion), häufig an Poren, Rissen oder anderen Fehlstellen korrosionshemmender Deckschichten, die nachträglich aufgebracht wurden (z. B. Verzinnung), verarbeitungstechnisch entstanden sind (z. B. Oxid- haut beim Walzen) oder aus Einwirkungen des Angriffsmediums resultieren.

Nguyên nhân: Các yếu tố ăn mòn (tương tự sự ăn mòn vết trũng), thường ở tại các lỗ vi mao, vết nứt hoặc tại những chỗ khuyết của bề mặt được tráng phủ lớp bổ sung kềm chế ăn mòn (t.d. tráng thiếc), phát sinh từ kỹ thuật gia công (t.d. lớp oxid trong quá trình cán mỏng) hoặc do tác dụng của môi trường tấn công.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Hieraus resultieren immer schärfer werdende Abgasgrenzwerte.

Từ đó đưa đến những trị số giới hạn khí thải ngày càng trở nên nghiêm ngặt hơn.

Hinzu kommen Stoffe, die aus Verunreinigungen oder Zusätzen im Kraft- oder Schmierstoff resultieren, wie z.B. Metall- und Schwefelverbindungen.

Thêm vào đó là những sản phẩm cháy từ chất bẩn hoặc chất phụ gia trong nhiên liệu hoặc chất bôi trơn, thí dụ hợp chất kim loại và lưu huỳnh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. resultiert aus...

điều gì là kết quả của..

daraus resultiert, dass ...

từ đó dẫn đến kết quả là...

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

resultieren /[rezolti:ron] (sw. V.; hat) (tãldungsspr.)/

dẫn đến; đưa đến; có kết quả (sich erge ben);

etw. resultiert aus... : điều gì là kết quả của.. daraus resultiert, dass ... : từ đó dẫn đến kết quả là...

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

resultieren

résulter

resultieren

erzielen,resultieren

aboutir

erzielen, resultieren

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

resultieren /vi/

nảy ra, suy ra, đưa đến kết quả.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

resultieren

result