TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erzielen

đạt đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giành được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đạt dược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cô đạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dòi dạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phấn dắu đạt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đạt được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phấn đấu đạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

erzielen

erzielen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

resultieren

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

gewinnen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

einen Wert annehmen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

erzielen

parvenir

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

aboutir

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

remporter

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

atteindre

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Um die größtmögliche Wirkung zu erzielen, haben sie ihre Häuser auf Pfählen errichtet.

Để đạt hiệu quả cao nhất họ xây thêm trên cọc nữa.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Noch bessere Schweißergebnisse lassen sich mit der High Purity Fusion erzielen.

Muốn có kết quả hàn tốt hơn nữa, có thể áp dụng phương pháp nóng chảy với độ tinh khiết cao.

Mit dem homogen plastifizierten Zusatzmaterial lassen sich sehr hohe Festigkeiten undeine gute Langzeitbeanspruchung erzielen.

Với vật liệu phụ gia đồng nhất và được dẻo hóa, có thể đạt được độ bền rất cao và ứng suất dài hạn tốt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v … in niedrigen Gängen ein hohes Anfahrdrehmoment zu erzielen.

Đạt được momen khởi chạy cao ở tay số thấp.

Durch verschiedene Übersetzungen lassen sich unterschiedliche Ausgangsdrehmomente und Ausgangsdrehzahlen erzielen.

Các tỷ số truyền khác nhau tạo nên các momen và tốc độ quay đầu ra khác nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erzielen /(sw. V.; hat)/

đạt được; đạt đến (tới); giành được; phấn đấu đạt;

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

erzielen

parvenir

erzielen

erzielen,resultieren

aboutir

erzielen, resultieren

erzielen,gewinnen

remporter

erzielen, gewinnen

einen Wert annehmen,erzielen

atteindre

einen Wert annehmen, erzielen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erzielen /vt/

đạt dược, đạt đến [tói], giành được, cô đạt, dòi dạt, phấn dắu đạt.