atteindre
atteindre [atẽdR] I. V. tr. [73] 1. Ném trúng, bắn trúng. Atteindre une cible: Bắn trúng bia. > Flèche qui atteint la cible: Tên bắn trúng dích. Une balle l’atteignit au front: Một phát dạn dã trúng vào trán nó. 2. Tói, đạt tói, đến. Atteindre une ville: Đến một thành phố. Atteindre sa majorité: Đến tuổi thành niên. Atteindre un prix, une hauteur: Đạt một giải thuồng, đạt một độ cao. 3. Gây tổn hại, làm thương tổn đến. Ses calomnies ne sauraient m’atteindre: Những diều vu khống của nó không thế gây tổn hại cho tôi. II. V. tr. ind. Atteindre à: Đạt tói (bằng sự cô gang). Atteindre au sublime: Đạt tói cái cao cả.