TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

atteindre

đạt được

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

đạt

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

atteindre

attain

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

reach

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

achieve

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

atteindre

erlangen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

erreichen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

einen Wert annehmen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

erzielen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

atteindre

atteindre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Ses calomnies ne sauraient m’atteindre

Những diều vu khống của nó không thế gây tổn hại cho tôi.

Atteindre au sublime

Đạt tói cái cao cả.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

atteindre

atteindre

einen Wert annehmen, erzielen

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

atteindre

[DE] erlangen

[EN] attain, reach, achieve

[FR] atteindre

[VI] đạt được

atteindre

[DE] erreichen

[EN] achieve, reach

[FR] atteindre

[VI] đạt

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

atteindre

atteindre [atẽdR] I. V. tr. [73] 1. Ném trúng, bắn trúng. Atteindre une cible: Bắn trúng bia. > Flèche qui atteint la cible: Tên bắn trúng dích. Une balle l’atteignit au front: Một phát dạn dã trúng vào trán nó. 2. Tói, đạt tói, đến. Atteindre une ville: Đến một thành phố. Atteindre sa majorité: Đến tuổi thành niên. Atteindre un prix, une hauteur: Đạt một giải thuồng, đạt một độ cao. 3. Gây tổn hại, làm thương tổn đến. Ses calomnies ne sauraient m’atteindre: Những diều vu khống của nó không thế gây tổn hại cho tôi. II. V. tr. ind. Atteindre à: Đạt tói (bằng sự cô gang). Atteindre au sublime: Đạt tói cái cao cả.