TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

parvenir

erzielen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

parvenir

parvenir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Parvenir à un croisement, à une phase critique

Đến chồ giao nhau, đến một kỳ nguy kịch.

Ce chèque lui est parvenu

Tấm séc ấy dã dén tay nó. Parvenir à

Je suis parvenu à le décider

Tôi đã đi đến quyết dinh diều dó.

Les moyens de parvenir

Các cách dể leo lên dịa vị cao.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

parvenir

parvenir

erzielen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

parvenir

parvenir [paRvaniR] V. tr. indir. [39] 1. Đến, tói, đạt tới. Parvenir à un croisement, à une phase critique: Đến chồ giao nhau, đến một kỳ nguy kịch. 2. Đến nơi (vật). Ce chèque lui est parvenu: Tấm séc ấy dã dén tay nó. Parvenir à (+ inf.): Đi đến. Je suis parvenu à le décider: Tôi đã đi đến quyết dinh diều dó. > Absol. Leo lên địa vị cao trong xã hôi. Les moyens de parvenir: Các cách dể leo lên dịa vị cao.