parvenir
parvenir [paRvaniR] V. tr. indir. [39] 1. Đến, tói, đạt tới. Parvenir à un croisement, à une phase critique: Đến chồ giao nhau, đến một kỳ nguy kịch. 2. Đến nơi (vật). Ce chèque lui est parvenu: Tấm séc ấy dã dén tay nó. Parvenir à (+ inf.): Đi đến. Je suis parvenu à le décider: Tôi đã đi đến quyết dinh diều dó. > Absol. Leo lên địa vị cao trong xã hôi. Les moyens de parvenir: Các cách dể leo lên dịa vị cao.