mitbekommen /(st. V.; hat)/
nhận được;
cô ấy đã nhận được một it tài sản khi kết hôn. : sie hat einiges bei ihrer Heirat mitbekom men
bekommen /(st. V.)/
(bekommen + 2 Part ; hat) nhận được;
được tặng một món gì : etw. geschenkt bekommen được ai báo cho biết điểu gì. 2 : etw. gesagt bekommen
kassieren /(sw. V.; hat)/
(ugs ) thu nhập;
nhận được (einnehmen);
được khen ngợi. : Lob kassieren
hereinbekommen /(st. V.; hat) (ugs.)/
nhận được;
mua được;
hats /wohl! (ugs)/
nhận được;
có được (bekommen, erhalten);
tôi có thề lấy cái khăn này không? : kann ich mal das Handtuch haben? : (lời cảm ơn thông dụng)
zufließen /chảy về hướng vật gì. 2. chảy vào; dem Bassin fließt ständig frisches Wasser zu/
nhận được;
có được;
vào tay ai. : jmdm. zufließen
bekommen /(st. V.)/
(hat) nhận được;
có được (erhalten);
nhận được một quyển sách nhân ngày sinh nhật : zum Geburtstag ein Buch bekommen được thưởng 100 Euro cho công tỉm thấy một vật gì : 100 Euro Finderlohn bekom men được trao tặng một giải thưởng. : einen Preis bekom men
abgewinnen /(st V.; hat)/
đạt được;
nhận được (abnötigen, abringen);
cố làm cho ai mỉm cười : jmdm. ein Lächeln abzugewinnen versuchen tôi vẫn tìm được chút ít thời gian để đọc sách. : ich gewann mir noch Zeit ab, Bücher zu lesen
dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/
nhận được;
có được;
: Beifall finden : được hoan nghênh được kính trọng. 1 : Beach tung finden
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
nhận được;
lĩnh;
tiếp nhận (bekommen, erhalten);
nhận được một món quà : ein Geschenk kriegen
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
dược giao;
được trao;
nhận được;
nhận được một nhiệm vụ. 1 : einen Auftrag kriegen
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
(kriegen + Inf mit “zu”) có thể có được;
nhận được;
làm được;
nhận được một chút gỉ để ăn. 1 : etw. zu essen kriegen
herbekommen /(st. V.; hat)/
đạt được;
đạt đến;
thu được;
nhận được;
có được;
làm sao mà tôi kiếm được món đồ ấy? : wo soll ích das denn herbekommen?
ergeben /(st. V.; hat)/
thu được;
nhận được;
có được;
lấy được;
có kết quả;
việc thanh tra lại cho kết quả là.... : die Nachprüfung hat ergeben, dass...