abgewinnen /(st V.; hat)/
thắng;
ăn;
thắng cuộc;
được cuộc;
er hat ihm im Kartenspiel viel Geld abgewonnen : hắn đã ăn của ông ta rất nhiều tiền khi chai bài.
abgewinnen /(st V.; hat)/
đạt được;
nhận được (abnötigen, abringen);
jmdm. ein Lächeln abzugewinnen versuchen : cố làm cho ai mỉm cười ich gewann mir noch Zeit ab, Bücher zu lesen : tôi vẫn tìm được chút ít thời gian để đọc sách.
abgewinnen /(st V.; hat)/
tìm điểm tốt;
tìm ý nghĩa tích cực của một việc hay một vấn đề;
einer Sache (Dat.) etw. abgewinnen : tìm được điểm tốt (hay thú vị) của việc gì er hat der Sache keinen Reiz abgewonnen : hẳn không tìm thấy có diều gì thú vị trong việc ấy. Abge.WO.gen: phân từ II (Partizip Perfekt) của các động từ abwägen, abwiegen.