TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abgewinnen

0

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thắng cuộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được cuộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đạt được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm điểm tốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm ý nghĩa tích cực của một việc hay một vấn đề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

abgewinnen

abgewinnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat ihm im Kartenspiel viel Geld abgewonnen

hắn đã ăn của ông ta rất nhiều tiền khi chai bài.

jmdm. ein Lächeln abzugewinnen versuchen

cố làm cho ai mỉm cười

ich gewann mir noch Zeit ab, Bücher zu lesen

tôi vẫn tìm được chút ít thời gian để đọc sách.

einer Sache (Dat.) etw. abgewinnen

tìm được điểm tốt (hay thú vị) của việc gì

er hat der Sache keinen Reiz abgewonnen

hẳn không tìm thấy có diều gì thú vị trong việc ấy. Abge.WO.gen: phân từ II (Partizip Perfekt) của các động từ abwägen, abwiegen.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abgewinnen /(st V.; hat)/

thắng; ăn; thắng cuộc; được cuộc;

er hat ihm im Kartenspiel viel Geld abgewonnen : hắn đã ăn của ông ta rất nhiều tiền khi chai bài.

abgewinnen /(st V.; hat)/

đạt được; nhận được (abnötigen, abringen);

jmdm. ein Lächeln abzugewinnen versuchen : cố làm cho ai mỉm cười ich gewann mir noch Zeit ab, Bücher zu lesen : tôi vẫn tìm được chút ít thời gian để đọc sách.

abgewinnen /(st V.; hat)/

tìm điểm tốt; tìm ý nghĩa tích cực của một việc hay một vấn đề;

einer Sache (Dat.) etw. abgewinnen : tìm được điểm tốt (hay thú vị) của việc gì er hat der Sache keinen Reiz abgewonnen : hẳn không tìm thấy có diều gì thú vị trong việc ấy. Abge.WO.gen: phân từ II (Partizip Perfekt) của các động từ abwägen, abwiegen.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abgewinnen /vt/

0