TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

win

khai thác

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thu được

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nhận được

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tách được

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

win

win

 
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

win

khai thác, thu được, nhận được, tách được

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

win

khai thác (được)

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

Win

được nối vào máy tính đíchmà ở đổ các chip ROM của Máy ffflh đích cổ thè đưpc lắp đặt bình thường. NỘI dung của bộ nhớ RAM đượẹmột máy tính tách riêngcung cầp; sau khi các chip RAM đă được lập trinh, chứng được sửr dụng như RỞM trong máy tính đích. Trước khi xuít hiện các EPRQM, sử dụng bộ mô phỏng ROM là cách kinh tí dụy nhất dề gở rđl phần mỉm hru trú trong ROM vi iglâ cao của vlệc tạo ra céc chip ROM. Ngày nay, EPRỠM có rthề dhng trong mạch nguyên mãu và được ' thaythế bằng Rom khiphan mĩm dược hoàn thinh. VI nộl dung bộ nhớ1 của bộ mô phỏng ROM cô thề thay đÍHnhanhhơn nhiều So V(H cửáEPROM hên các hhà phốt > triW thơ(yn£rửtí sử dụng bộ mô phỏng íiRÒMuẩ& è hù làmđtều đó là đắt hơn' so với lập trình EPROM. Oàn gọi lè ROM simulator. '

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

win

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

win

win

v. to gain a victory; to defeat another or others in a competition, election or battle