kassieren /(sw. V.; hat)/
thu tiền;
thu ngân;
kassieren /(sw. V.; hat)/
(ugs ) tính tiền;
thu tiền (abkas sieren);
kassieren /(sw. V.; hat)/
(ugs ) thu nhập;
nhận được (einnehmen);
Lob kassieren : được khen ngợi.
kassieren /(sw. V.; hat)/
gánh chịu;
nhận lãnh;
phải chịu đựng (hinnehmen müssen);
unsere Mann schaft kassierte eine Niederlage : đội tuyển của chúng ta đã gánh chịu một thất bại.
kassieren /(sw. V.; hat)/
(ugs ) tịch thu;
tước đi;
tước đoạt;
chiếm đoạt (beschlagnahmen, sich aneignen);
die Polizei kassierte seinen Führerschein : cảnh sát đã tịch thu bằng lái của anh ta.
kassieren /(sw. V.; hat)/
bắt giữ (gefangen nehmen);