TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tính tiền

tính tiền

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nạp

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

thu tiền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
tính tiền .

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu thụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu dùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu phí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chi dùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính tiền .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tính tiền

GT bill fee

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

charging

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

tính tiền

GT-Rechnungsgebühr

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Aufladen

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

berechnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kassieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
tính tiền .

Verzehr

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

tính tiền

Frais de facture GT

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

mise en charge

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Berechnung. Bestimmungen zur Erstellung der Rechnung.

Tính tiền. Các chỉ định về việc xuất hóa đơn.

v Verwendung der Arbeitswertedatei

Sử dụng dữ liệu về chỉ số tính tiền công

Aus diesem Grund sollte der Mitarbeiter möglichst schnell einen guten persönlichen Kontakt zum Kunden aufbauen und diesen während der Abwicklung des gesamten Auftrags, von der Beratung über die Ausführung bis zur Abrechnung und Fahrzeugübergabe, aufrecht erhalten.

Do đó, nhân viên cần nhanh chóng xây dựng mối quan hệ cá nhân tốt đẹp với khách hàng và tiếp tục giữ mối quan hệ này trong quá trình giải quyết hợp đồng, từ tư vấn, thực hiện đến tính tiền và giao xe.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich berechne Ihnen das nur mit zehn Euro

tôi tinh bà món ấy chỉ mười Euro thôi

für die Verpackung berechne ich nichts/die Verpackung berechne ich Ihnen nicht

tôi không tinh tiền Ngài công đóng gói.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Verzehr /m -(e/

1. [sự] tiêu thụ, tiêu dùng, tiêu phí, chi dùng; 2. [sự] tính tiền (ỏ quầy bia).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

berechnen /(sw. V.; hat)/

tính tiền (anrechnen);

tôi tinh bà món ấy chỉ mười Euro thôi : ich berechne Ihnen das nur mit zehn Euro tôi không tinh tiền Ngài công đóng gói. : für die Verpackung berechne ich nichts/die Verpackung berechne ich Ihnen nicht

kassieren /(sw. V.; hat)/

(ugs ) tính tiền; thu tiền (abkas sieren);

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

tính tiền

[DE] GT-Rechnungsgebühr

[VI] tính tiền

[EN] GT bill fee

[FR] Frais de facture GT

nạp,tính tiền

[DE] Aufladen

[VI] nạp; tính tiền

[EN] charging

[FR] mise en charge