bekommen /(st. V.)/
(hat) [bekommen (không chia) + zu] phải chịu đựng;
gánh chịu (ertragen müssen);
rồi nó sẽ phải nghe tôi nói thẳng (những gì tôi nghĩ). 2 : der wird von mir etw. zu hören bekommen
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
(kriegen + Inf mit “zu”) phải gánh chịu;
phải chịu đựng;
nếu nó làm như thế thỉ tôi sẽ bảo cho rió biết. : wenn er das tut, kriegt er von mir etw. zu hören
kassieren /(sw. V.; hat)/
gánh chịu;
nhận lãnh;
phải chịu đựng (hinnehmen müssen);
đội tuyển của chúng ta đã gánh chịu một thất bại. : unsere Mann schaft kassierte eine Niederlage
leiden /(unr. V.; hat)/
cảm thấy đau khổ;
cảm thấy khó khăn;
chịu vất vả;
phải chịu đựng;
chịu khổ sở;
cam chịu [durch Akk , unter + Dat : bởi ];
bà ấy phải chịu khổ vì ông chồng nghiện rượu. : sie leidet sehr unter ihrem trunksüchtigen Mann