TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phải chịu đựng

phải chịu đựng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gánh chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phải gánh chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận lãnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảm thấy đau khổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảm thấy khó khăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chịu vất vả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chịu khổ sở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cam chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

phải chịu đựng

bekommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kriegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kassieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

leiden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie wissen, daß sie sich mit schwerer Bürde vorwärtskämpft, wenn sie mit einem verletzten Kind ins Spital eilen oder den starren Blick eines Nachbarn ertragen müssen, dem sie Unrecht getan haben.

Họ biết rằng phải chiến đấu để tiến lên trước với gánh nặng trên lưng, khi phải hối hả đưa đứa con bị thương vào bệnh viện hay phải chịu đựng cái nhìn chòng chọc của người hàng xóm đang bực bội, vì mình đã không nên không phải.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They know that time struggles forward with a weight on its back when they are rushing an injured child to the hospital or bearing the gaze of a neighbor wronged.

Họ biết rằng phải chiến đấu để tiến lên trước với gánh nặng trên lưng, khi phải hối hả đưa đứa con bị thương vào bệnh viện hay phải chịu đựng cái nhìn chòng chọc của người hàng xóm đang bực bội, vì mình đã không nên không phải.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der wird von mir etw. zu hören bekommen

rồi nó sẽ phải nghe tôi nói thẳng (những gì tôi nghĩ). 2

wenn er das tut, kriegt er von mir etw. zu hören

nếu nó làm như thế thỉ tôi sẽ bảo cho rió biết.

unsere Mann schaft kassierte eine Niederlage

đội tuyển của chúng ta đã gánh chịu một thất bại.

sie leidet sehr unter ihrem trunksüchtigen Mann

bà ấy phải chịu khổ vì ông chồng nghiện rượu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bekommen /(st. V.)/

(hat) [bekommen (không chia) + zu] phải chịu đựng; gánh chịu (ertragen müssen);

rồi nó sẽ phải nghe tôi nói thẳng (những gì tôi nghĩ). 2 : der wird von mir etw. zu hören bekommen

kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

(kriegen + Inf mit “zu”) phải gánh chịu; phải chịu đựng;

nếu nó làm như thế thỉ tôi sẽ bảo cho rió biết. : wenn er das tut, kriegt er von mir etw. zu hören

kassieren /(sw. V.; hat)/

gánh chịu; nhận lãnh; phải chịu đựng (hinnehmen müssen);

đội tuyển của chúng ta đã gánh chịu một thất bại. : unsere Mann schaft kassierte eine Niederlage

leiden /(unr. V.; hat)/

cảm thấy đau khổ; cảm thấy khó khăn; chịu vất vả; phải chịu đựng; chịu khổ sở; cam chịu [durch Akk , unter + Dat : bởi ];

bà ấy phải chịu khổ vì ông chồng nghiện rượu. : sie leidet sehr unter ihrem trunksüchtigen Mann